UBND QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG MN MÙA XUÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Hà Đông, ngày tháng 9 năm 2023
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC MẦM NON
NĂM HỌC 2023 - 2024
(Theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT)
Đơn vị tính: trẻ em
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||
18-36 tháng |
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi |
5-6 tuổi
|
|||
I |
Tổng số trẻ em |
391 |
38 |
93 |
118 |
142 |
1 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
391 |
38 |
93 |
118 |
142 |
2 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
391 |
38 |
93 |
118 |
142 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
391 |
38 |
93 |
118 |
142 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
391 |
30 |
93 |
118 |
142 |
1 |
Phát triển bình thường về cân nặng |
357 |
34 |
86 |
109 |
132 |
2 |
Suy dinh dưỡng cân nặng (thể nhẹ) |
14 |
3 |
3 |
3 |
5 |
3 |
Phát triển bình thường về chiều cao |
558 |
35 |
90 |
114 |
139 |
4 |
Trẻ thấp còi |
13 |
3 |
3 |
4 |
3 |
5 |
Số trẻ em thừa cân, béo phì |
7 |
2 |
1 |
2 |
2 |
VI |
Số trẻ em học chương trình chăm sóc giáo dục mầm non |
391 |
38 |
93 |
118 |
142 |
HIỆU TRƯỞNG
Tiêu Thị Thu Hằng