KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 12 - LỚP D1K3
Thời gian 4 tuần (4/12/2017 - 29/12/2017)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 4/12 - 8/12) |
TUẦN 2 (Từ ngày 11/12 - 15/12) |
TUẦN 3 (Từ ngày 18/12 - 22/12) |
TUẦN 4 (Từ ngày 25/12 - 29/12) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Bò trong đường hẹp T/c: Hỏi sói |
VẬN ĐỘNG Đi trong đường ngoàn nghèo T/c: Chi chi chành chành |
VẬN ĐỘNG Bật xa bằng 2 chân |
VẬN ĐỘNG Trườn theo hướng thẳng T/c: Hỏi sói |
Chiều |
Cô dạy trẻ cách cầm bút tô màu |
Chơi trò chơi dân gian, chơi đồ chơi theo ý thích |
Hướng dẫn trẻ cách xúc miệng sau ăn |
Học cách cất dọn đồ chơi. |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Tô màu quả bóng to - nhỏ (Bài trang 13) |
TẠO HÌNH Xâu vòng màu xanh, màu đỏ |
TẠO HÌNH Dán những quả bóng và bông hoa vàng (Vở trang 3) |
TẠO HÌNH Dán dây hình tròn (Vở trang 15) |
Chiều |
Ôn các bài thơ câu chuyện đã học |
Rèn trẻ đi vệ sinh đúng nới quy định |
Ôn các bài thơ, câu đố. |
Chơi các trò chơi dân gian, các bài hát theo chủ đề. |
|
Thứ 4 |
Sáng |
VĂN HỌC Thơ: Bóng mây
|
VĂN HỌC Thơ: Không vứt rác ra đường |
VĂN HỌC Đồng dao: Kéo cưa lừa xẻ |
VĂN HỌC Thơ: Chia bánh |
Chiều |
Thực hành kỹ năng cởi tất, đi tất. cởi áo khoác khi nóng. |
Thực hành kỹ năng cởi tất, đi tất. cởi áo khoác khi nóng |
Hướng dẫn trẻ cách xúc ăn gọn gàng, biết nhặt cơm rơi vào đĩa gấu. |
Thực hành kỹ năng cuộc sống: Cài, cởi khuy áo, biết tự đi tất. |
|
Thứ 5 |
Sáng |
ÂM NHẠC Hát: Tập tầm vông TCÂN: Vỗ tay theo tiết tấu |
ÂM NHẠC VĐ: Tập tầm vông TCÂN: Ai nhanh nhất |
ÂM NHẠC Hát: Quả bóng TCÂN: Tiếng hát ở đâu |
ÂM NHẠC Làm quen nhạc cụ:Làm quen với xắc xô Nghe: Hò ba lý |
Chiều |
Rèn trẻ đi vệ sinh đúng nới quy định |
Ôn các bài thơ câu chuyện đã học |
Trò chuyện với trẻ về một số con vật sống dưới nước. |
Cô hướng dẫn trẻ cách vệ sinh cá nhân, học cách lau mặt. |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐ NHẬN BIẾT NB nóng và lạnh (Nước đá và nước nóng -> cho trẻ lên sờ và nói cảm giác, quan sát sự khác nhau 2 cốc nước) |
HĐ NHẬN BIẾT Nhẵn mịn - sần sùi (dùng chất liệu hoa quả, vỏ cây... Luyện xúc giác sờ và nói tên cảm giác. Mở rộng nhiều chất liệu) |
HĐ NHẬN BIẾT NB vật cứng - vật mềm tác dụng của các vật đó (vd: Bông - đá. luyện xúc giác cầm và nói tên cảm giác. Mở rộng nhiều chất liệu) |
HĐ NHẬN BIẾT Mặn - ngọt (quan sát muối - đường-> nói tên màu sắc, to nhỏ. Lần lượt nếm-> nói tên cảm giác. Mở rộng một số gia vị khác ) |
Chiều |
Chơi trò chơi dân gian, chơi đồ chơi theo ý thích |
Cô dạy trẻ cách cầm bút tô màu |
Hướng dẫn trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi nhận đồ bằng 2 tay. |
Rèn kỹ năng chào hỏi, biết nói lời cảm ơn. |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 12 - LỚP D2K3
Thời gian 4 tuần (4/12/2017 - 29/12/2017)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 4/12 - 8/12) |
TUẦN 2 (Từ ngày 11/12 - 15/12) |
TUẦN 3 (Từ ngày 18/12 - 22/12) |
TUẦN 4 (Từ ngày 25/12 - 29/12) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
TẠO HÌNH Tô màu quả bóng to - nhỏ (Bài trang 13) |
TẠO HÌNH Xâu vòng màu xanh, màu đỏ |
TẠO HÌNH Dán những quả bóng và bông hoa vàng (Vở trang 3) |
TẠO HÌNH Dán dây hình tròn (Vở trang 15) |
Chiều |
Ôn các bài thơ câu chuyện đã học |
Rèn trẻ đi vệ sinh đúng nới quy định |
Ôn các bài thơ, câu đố. |
Chơi các trò chơi dân gian, các bài hát theo chủ đề. |
|
Thứ 3 |
Sáng |
VĂN HỌC Thơ: Bóng mây
|
VĂN HỌC Thơ: Không vứt rác ra đườngo |
VĂN HỌC Đồng dao: Kéo cưa lừa xẻ |
VĂN HỌC Thơ: Chia bánh |
Chiều |
Thực hành kỹ năng cởi tất, đi tất. cởi áo khoác khi nóng. |
Thực hành kỹ năng cởi tất, đi tất. cởi áo khoác khi nóng |
Hướng dẫn trẻ cách xúc ăn gọn gàng, biết nhặt cơm rơi vào đĩa gấu. |
Thực hành kỹ năng cuộc sống: Cài, cởi khuy áo, biết tự đi tất. |
|
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC Hát: Tập tầm vông TCÂN: Vỗ tay theo tiết tấu |
ÂM NHẠC VĐ: Tập tầm vông TCÂN: Ai nhanh nhất |
ÂM NHẠC Hát: Quả bóng TCÂN: Tiếng hát ở đâu |
ÂM NHẠC Làm quen nhạc cụ:Làm quen với xắc xô Nghe: Hò ba lý |
Chiều |
Rèn trẻ đi vệ sinh đúng nới quy định. |
Ôn các bài thơ câu chuyện đã học. |
Trò chuyện với trẻ về một số con vật sống dưới nước. |
Cô hướng dẫn trẻ cách vệ sinh cá nhân, học cách lau mặt. |
|
Thứ 5 |
Sáng |
HĐ NHẬN BIẾT NB nóng và lạnh (Nước đá và nước nóng -> cho trẻ lên sờ và nói cảm giác, quan sát sự khác nhau 2 cốc nước) |
HĐ NHẬN BIẾT Nhẵn mịn - sần sùi (dùng chất liệu hoa quả, vỏ cây... Luyện xúc giác sờ và nói tên cảm giác. Mở rộng nhiều chất liệu) |
HĐ NHẬN BIẾT NB vật cứng - vật mềm tác dụng của các vật đó (vd: Bông - đá. luyện xúc giác cầm và nói tên cảm giác. Mở rộng nhiều chất liệu) |
HĐ NHẬN BIẾT Mặn - ngọt (quan sát muối - đường-> nói tên màu sắc, to nhỏ. Lần lượt nếm-> nói tên cảm giác. Mở rộng một số gia vị khác ) |
Chiều |
Chơi trò chơi dân gian, chơi đồ chơi theo ý thích |
Cô dạy trẻ cách cầm bút tô màu. |
Hướng dẫn trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi nhận đồ bằng 2 tay. |
Rèn kỹ năng chào hỏi, biết nói lời cảm ơn. |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
VẬN ĐỘNG Bò trong đường hẹp T/c: Hỏi sói |
VẬN ĐỘNG Đi trong đường ngoàn nghèo T/c: Chi chi chành chành |
VẬN ĐỘNG Bật xa bằng 2 chân |
VẬN ĐỘNG Trườn theo hướng thẳng T/c: Hỏi sói |
Chiều |
Cô dạy trẻ cách cầm bút tô màu |
Chơi trò chơi dân gian, chơi đồ chơi theo ý thích |
Hướng dẫn trẻ cách xúc miệng sau ăn |
Học cách cất dọn đồ chơi. |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 12 - LỚP D3K3
Thời gian 4 tuần (4/12/2017 - 29/12/2017)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 4/12 - 8/12) |
TUẦN 2 (Từ ngày 11/12 - 15/12) |
TUẦN 3 (Từ ngày 18/12 - 22/12) |
TUẦN 4 (Từ ngày 25/12 - 29/12) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Bò trong đường hẹp T/c: Hỏi sói |
VẬN ĐỘNG Đi trong đường ngoàn nghèo T/c: Chi chi chành chành |
VẬN ĐỘNG Bật xa bằng 2 chân |
VẬN ĐỘNG Trườn theo hướng thẳng T/c: Hỏi sói |
Chiều |
Cô dạy trẻ cách cầm bút tô màu |
Chơi trò chơi dân gian, chơi đồ chơi theo ý thích |
Hướng dẫn trẻ cách xúc miệng sau ăn |
Học cách cất dọn đồ chơi. |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Tô màu quả bóng to - nhỏ (Bài trang 13) |
TẠO HÌNH Xâu vòng màu xanh, màu đỏ |
TẠO HÌNH Dán những quả bóng và bông hoa vàng (Vở trang 3) |
TẠO HÌNH Dán dây hình tròn (Vở trang 15) |
Chiều |
Ôn các bài thơ câu chuyện đã học |
Rèn trẻ đi vệ sinh đúng nới quy định |
Ôn các bài thơ, câu đố. |
Chơi các trò chơi dân gian, các bài hát theo chủ đề. |
|
Thứ 4 |
Sáng |
VĂN HỌC Thơ: Bóng mây
|
VĂN HỌC Thơ: Không vứt rác ra đường |
VĂN HỌC Đồng dao: Kéo cưa lừa xẻ |
VĂN HỌC Thơ: Chia bánh |
Chiều |
Thực hành kỹ năng cởi tất, đi tất. cởi áo khoác khi nóng. |
Thực hành kỹ năng cởi tất, đi tất. cởi áo khoác khi nóng |
Hướng dẫn trẻ cách xúc ăn gọn gàng, biết nhặt cơm rơi vào đĩa gấu. |
Thực hành kỹ năng cuộc sống: Cài, cởi khuy áo, biết tự đi tất. |
|
Thứ 5 |
Sáng |
ÂM NHẠC Hát: Tập tầm vông TCÂN: Vỗ tay theo tiết tấu |
ÂM NHẠC VĐ: Tập tầm vông TCÂN: Ai nhanh nhất |
ÂM NHẠC Hát: Quả bóng TCÂN: Tiếng hát ở đâu |
ÂM NHẠC Làm quen nhạc cụ:Làm quen với xắc xô Nghe: Hò ba lý |
Chiều |
Rèn trẻ đi vệ sinh đúng nới quy định |
Ôn các bài thơ câu chuyện đã học |
Trò chuyện với trẻ về một số con vật sống dưới nước. |
Cô hướng dẫn trẻ cách vệ sinh cá nhân, học cách lau mặt. |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐ NHẬN BIẾT NB nóng và lạnh (Nước đá và nước nóng -> cho trẻ lên sờ và nói cảm giác, quan sát sự khác nhau 2 cốc nước) |
HĐ NHẬN BIẾT Nhẵn mịn - sần sùi (dùng chất liệu hoa quả, vỏ cây... Luyện xúc giác sờ và nói tên cảm giác. Mở rộng nhiều chất liệu) |
HĐ NHẬN BIẾT NB vật cứng - vật mềm tác dụng của các vật đó (vd: Bông - đá. luyện xúc giác cầm và nói tên cảm giác. Mở rộng nhiều chất liệu) |
HĐ NHẬN BIẾT Mặn - ngọt (quan sát muối - đường-> nói tên màu sắc, to nhỏ. Lần lượt nếm-> nói tên cảm giác. Mở rộng một số gia vị khác ) |
Chiều |
Chơi trò chơi dân gian, chơi đồ chơi theo ý thích |
Cô dạy trẻ cách cầm bút tô màu |
Hướng dẫn trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi nhận đồ bằng 2 tay. |
Rèn kỹ năng chào hỏi, biết nói lời cảm ơn. |