KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 11 - LỚP B1K2
Thời gian 5 tuần (30/10/2017 - 01/12/2017)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 30/10 đến 3/11) |
TUẦN 2 (Từ ngày 6/11 – 10/11) |
TUẦN 3 (Từ ngày 13/11 -17/11) |
TUẦN 4 (Từ ngày 20/11 - 24/11) |
TUẦN 5 ( từ 27/11 đến 1/12) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: VĐ : Cả nhà cùng vui -Nghe: ba ngọn nến lung linh -T/C: Nghe âm thanh đoán tên nhạc cụ |
ÂM NHẠC NDTT: Nghe : Tôi là đầu bếp - Vận động: Dân vũ rửa tay -T/c: Vỗ tay theo cô |
ÂM NHẠC NDTT: VĐTN:Cô và mẹ -Nghe: Cô giáo em -T/C:Hát theo hình ảnh |
ÂM NHẠC NDTT:Vận động: Mây và gió Nghe: will word -T/C:Hát theo âm thanh to-nhỏ |
ÂM NHẠC NDTT: Hát (tt): Đi xe đạp Vận động: Bố ơi mình đi đâu thế - Trò chơi: Âm thanh của đồ vật nào. |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
||
Chiều |
Kỹ năng lau dọn bàn ăn |
KN nói trước đám đông, xử lý tình huống trên sân khấu |
KN đội mũ, cài khuy mũ bảo hiểm |
Thực hành KN lau mặt- rửa tay |
Giá trị sống hòa bình |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Gấp váy ( origami) trang trí váy hoa |
TẠO HÌNH Nặn tạo hình các loại bánh ( bánh vòng, bánh gato...) |
TẠO HÌNH Làm hoa tặng cô ( hoa bằng giấy báo, giấy vệ sinh, giúm buộc vào ống hút -> dán lá)) |
TẠO HÌNH Xé dán cảnh trời mưa. |
TẠO HÌNH Vẽ tranh sáng tạo từ hình tròn ( từ hình tròn- sáng tạo các hình khác: bông hoa, mặt trời...-> tô màu) |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN
|
||
Chiều |
Làm quen bàn tính - phép tính 1+3 |
Chơi ghép hình Trí Uẩn |
Làm quen bàn tính - phép tính 2+2 |
Ghép hình trí Uẩn |
Ghép hình trí Uẩn |
|
|
Kỹ năng xé- dán |
Làm bưu thiếp tặng cô giáo |
Kỹ năng Tự xúc cơm bằng thìa, hạn chế rơi vãi |
KN Mặc quần đùi cạp chun |
KN Mặc quần đùi có cúc, kéo khóa có sự giúp đỡ của người lớn |
|
Thứ 4 |
Sáng |
HĐKP Các thành viên trong gia đình bé ( Trẻ giới thiệu bức ảnh gia đình, các thành viên. KN thể hiện tình cảm yêu thương) |
HĐKP Giá trị dinh dưỡng của các mon ăn. Kỹ năng sử dụng dao - kéo ( Thực hành chế biến 1 món ăn) |
HĐKP Công việc của cô giáo - bé tập làm cô giáo. Kn thể hiện tình cảm với cô giáo. |
HĐKP Đất - nước - không khí (nhận biết, vai trò, đặc điểm tính chất. Thí nghiệm: thấm hút nước, không khí với lửa) |
HĐKP Bánh xe (Vai trò, cấu taọ của bánh xe, các loại bánh xe của các PTGT. ) |
Chiều |
Làm vở bé tập vẽ trang 3 |
Làm vở Thủ công trang 3 |
Làm vở Trò chơi học tập trang 3,4 |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
|
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
||
Thứ 5 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Chạy theo đường dích dắc t/c: Nhảy bao bố
|
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bật về phía trước t/c: Kéo co |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát T/c: Bong bóng xà phòng |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bật xa 35-40cm T/c: Mèo đuổi chuột |
VẬN ĐỘNG VĐCB :Nhảy lò cò 3m T/c : Hái quả |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
||
Chiều |
VĂN HỌC Truyện: Quà tặng mẹ |
VĂN HỌC Đồng dao về củ |
VĂN HỌC Thơ:Nghe lời cô giáo |
VĂN HỌC Truyện: Lửa - Nước - Mưa và Hổ kiêu ngạo |
VĂN HỌC
Thơ: Ô tô buýt |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
LQV TOÁN Đo độ dài của 1 đối tượng băng 1 đơn vị đo |
LQV TOÁN Xác định ở bên trên - ở bên dưới so với bản thân trẻ |
LQV TOÁN Củng cố đếm đến 4, nhận biết chữ số 4 |
LQV TOÁN Phân biệt chiều cao của 3 đối tượng |
LQV TOÁN Gộp 2 nhóm trong phạm vi 4 và tách |
LQ tiếng anh BN |
LQ tiếng anh BN |
LQ tiếng anh BN |
LQ tiếng anh BN |
LQ tiếng anh BN |
||
Chiều |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
- Trực nhật : Lau tủ kệ trong lớp - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 11 - LỚP B2K2
Thời gian 5 tuần (30/10/2017 - 01/12/2017)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 30/10 đến 3/11) |
TUẦN 2 (Từ ngày 6/11 – 10/11) |
TUẦN 3 (Từ ngày 13/11 -17/11) |
TUẦN 4 (Từ ngày 20/11 - 24/11) |
TUẦN 5 ( từ 27/11 đến 1/12) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Chạy theo đường dích dắc t/c: Nhảy bao bố
|
VĂN HỌC Truyện: Quà tặng mẹ |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bật về phía trước t/c: Kéo co |
VĂN HỌC Đồng dao về củ |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát T/c: Bong bóng xà phòng |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
||
Chiều |
VĂN HỌC Truyện: Lửa - Nước - Mưa và Hổ kiêu ngạo
|
VẬN ĐỘNG VĐCB :Nhảy lò cò 3m T/c : Hái quả
|
VĂN HỌC Thơ:Nghe lời cô giáo
|
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bật xa 35-40cm T/c: Mèo đuổi chuột
|
VĂN HỌC Thơ: Ô tô buýt
|
|
Thứ 3 |
Sáng |
LQV TOÁN Đo độ dài của 1 đối tượng băng 1 đơn vị đo |
LQV TOÁN Xác định ở bên trên - ở bên dưới so với bản thân trẻ |
LQV TOÁN Củng cố đếm đến 4, nhận biết chữ số 4 |
LQV TOÁN Phân biệt chiều cao của 3 đối tượng |
LQV TOÁN Gộp 2 nhóm trong phạm vi 4 và tách |
LQ tiếng anh
|
LQ tiếng anh
|
LQ tiếng anh
|
LQ tiếng anh
|
LQ tiếng anh
|
||
Chiều |
Làm quen bàn tính - phép tính 1+3 |
Chơi ghép hình Trí Uẩn |
Làm quen bàn tính - phép tính 2+2 |
Ghép hình trí Uẩn |
Ghép hình trí Uẩn |
|
|
Kỹ năng xé- dán |
Làm bưu thiếp tặng cô giáo |
Kỹ năng Tự xúc cơm bằng thìa, hạn chế rơi vãi |
KN Mặc quần đùi cạp chun |
KN Mặc quần đùi có cúc, kéo khóa có sự giúp đỡ của người lớn |
|
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: VĐ : Cả nhà cùng vui -Nghe: ba ngọn nến lung linh -T/C: Nghe âm thanh đoán tên nhạc cụ |
ÂM NHẠC NDTT: Nghe : Tôi là đầu bếp - Vận động: Dân vũ rửa tay -T/c: Vỗ tay theo cô |
ÂM NHẠC NDTT: VĐTN:Cô và mẹ -Nghe: Cô giáo em -T/C:Hát theo hình ảnh |
ÂM NHẠC NDTT:Vận động: Mây và gió Nghe: will word -T/C:Hát theo âm thanh to-nhỏ |
ÂM NHẠC NDTT: Hát (tt): Đi xe đạp Vận động: Bố ơi mình đi đâu thế - Trò chơi: Âm thanh của đồ vật nào. |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
||
Chiều |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
|
Làm vở bé tập vẽ trang 3 |
Làm vở Thủ công trang 3 |
Làm vở Trò chơi học tập trang 3,4 |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
||
Thứ 5 |
Sáng |
TẠO HÌNH Gấp váy ( origami) trang trí váy hoa |
TẠO HÌNH Nặn tạo hình các loại bánh ( bánh vòng, bánh gato...) |
TẠO HÌNH Làm hoa tặng cô ( hoa bằng giấy báo, giấy vệ sinh, giúm buộc vào ống hút -> dán lá)) |
TẠO HÌNH Xé dán cảnh trời mưa. |
TẠO HÌNH Vẽ tranh sáng tạo từ hình tròn ( từ hình tròn- sáng tạo các hình khác: bông hoa, mặt trời...-> tô màu)
|
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
||
Chiều |
Kỹ năng lau dọn bàn ăn |
KN nói trước đám đông, xử lý tình huống trên sân khấu |
KN đội mũ, cài khuy mũ bảo hiểm |
Thực hành KN lau mặt- rửa tay |
Giá trị sống hòa bình |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐKP Các thành viên trong gia đình bé ( Trẻ giới thiệu bức ảnh gia đình, các thành viên. KN thể hiện tình cảm yêu thương) |
HĐKP Giá trị dinh dưỡng của các mon ăn. Kỹ năng sử dụng dao - kéo ( Thực hành chế biến 1 món ăn) |
HĐKP Công việc của cô giáo - bé tập làm cô giáo. Kn thể hiện tình cảm với cô giáo. |
HĐKP Đất - nước - không khí (nhận biết, vai trò, đặc điểm tính chất. Thí nghiệm: thấm hút nước, không khí với lửa) |
HĐKP Bánh xe (Vai trò, cấu taọ của bánh xe, các loại bánh xe của các PTGT. ) |
Chiều |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
- Trực nhật : Lau tủ kệ trong lớp - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |