KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10 - LỚP D1K2
Thời gian 4 tuần (2/10/2017 - 27/10/2017)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 2/10 - 6/10) |
TUẦN 2 (Từ ngày 9/10 - 13/10) |
TUẦN 3 (Từ ngày 16/10-20/10) |
TUẦN 4 (Từ ngày 23/10-27/10) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Bò theo hướng thẳng T/c: Hỏi sói |
VẬN ĐỘNG Tung bóng bằng 2 tay T/c: Gà mẹ, gà con và diều hâu |
VẬN ĐỘNG Chạy theo hướng thẳng T/c: Kéo cưa lừa sẻ |
VẬN ĐỘNG Nhảy bật về phía trước T/c: Lộn cầu vồng |
Chiều |
Chơi trò chơi chi chi chi chành chành. |
Thực hành kỹ năng cầm cốc |
Thực hành kỹ năng chuyển hạt bằng thìa. |
Ôn các kỹ năng đã học. |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Dán đèn ông sao |
TẠO HÌNH In bàn tay ( màu nước) |
TẠO HÌNH Dán váy hoa nhận biết màu vàng (vở trang 4)
|
TẠO HÌNH Xâu vòng màu đỏ |
Chiều |
Nghe các bài hát về trung thu.
|
Kỹ năng bê ghế |
Làm quen với trò chơi xếp tháp. |
Chơi các trò chơi vận động |
|
Thứ 4 |
Sáng |
VĂN HỌC Thơ: Sao lấp lánh |
VĂN HỌC Thơ: Bàn tay cô giáo |
VĂN HỌC Thơ: Áo quần sạch sẽ |
VĂN HỌC Truyện: Vệ sinh buổi sáng |
Chiều |
Chơi trò chơi xâu vòng. |
Kỹ năng xếp hàng thẳng. |
Kỹ năng thể hiện cảm xúc |
Kỹ năng cầm cốc uống. |
|
Thứ 5 |
Sáng |
ÂM NHẠC VĐ: Rước đèn Nghe: Chiếc đèn ông sao |
ÂM NHẠC Hát: Đôi bàn tay TCAN: Giậm chân theo tiết tấu chậm |
ÂM NHẠC VĐ: Đôi bàn tay TCAN: Vỗ tay theo tiết tấu chậm. |
ÂM NHẠC Hát: Hãy xoay nào TCAN: Nghe âm thanh các loại nhạc cụ |
Chiều |
Nhận biết màu vàng. |
Chơi trò chơi tập tầm vông. |
Thực hành xâu hạt màu đỏ |
Chơi với búp bê |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐ NHẬN BIẾT Tìm hiểu đèn ông sao
|
HĐ NHẬN BIẾT Tên gọi các ngón tay trên 1 bàn tay |
HĐ NHẬN BIẾT Lợi ích của đôi mắt, Cách chăm sóc đôi mắt của bé.
|
HĐ NHẬN BIẾT Lợi ích của đôi mắt, Cách chăm sóc đôi mắt của bé.
|
Chiều |
Chơi các trò chơi vận động |
Nhận biết kí hiệu. |
Thực hiện vở thủ công |
Chơi ghép hình. |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10 - LỚP D2K2
Thời gian 4 tuần (2/10/2017 - 27/10/2017)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 2/10 - 6/10) |
TUẦN 2 (Từ ngày 9/10 - 13/10) |
TUẦN 3 (Từ ngày 16/10-20/10) |
TUẦN 4 (Từ ngày 23/10-27/10) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
TẠO HÌNH Dán đèn ông sao |
TẠO HÌNH In bàn tay ( màu nước) |
TẠO HÌNH Dán váy hoa nhận biết màu vàng (vở trang 4) |
TẠO HÌNH Xâu vòng màu đỏ |
Chiều |
Nghe các bài hát về trung thu.
|
Kỹ năng bê ghế |
Làm quen với trò chơi xếp tháp. |
Chơi các trò chơi vận động |
|
Thứ 3 |
Sáng |
VĂN HỌC Thơ: Sao lấp lánh |
VĂN HỌC Thơ: Bàn tay cô giáo |
VĂN HỌC Thơ: Áo quần sạch sẽ |
VĂN HỌC Truyện: Vệ sinh buổi sáng. |
Chiều |
Chơi trò chơi xâu vòng. |
Kỹ năng xếp hàng thẳng. |
Kỹ năng thể hiện cảm xúc
|
Kỹ năng cầm cốc uống. |
|
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC VĐ: Rước đèn Nghe: Chiếc đèn ông sao |
ÂM NHẠC Hát: Đôi bàn tay TCAN: Giậm chân theo tiết tấu chậm |
ÂM NHẠC VĐ: Đôi bàn tay TCAN: Vỗ tay theo tiết tấu chậm. |
ÂM NHẠC Hát: Hãy xoay nào TCAN: Nghe âm thanh các loại nhạc cụ. |
Chiều |
Nhận biết màu vàng. |
Chơi trò chơi tập tầm vông. |
Thực hành xâu hạt màu đỏ. |
Chơi với búp bê |
|
Thứ 5 |
Sáng |
HĐ NHẬN BIẾT Tìm hiểu đèn ông sao |
HĐ NHẬN BIẾT Tên gọi các ngón tay trên 1 bàn tay |
HĐ NHẬN BIẾT Lợi ích của đôi mắt, Cách chăm sóc đôi mắt của bé.
|
HĐ NHẬN BIẾT Lợi ích của đôi mắt, Cách chăm sóc đôi mắt của bé.
|
Chiều |
Chơi các trò chơi vận động |
Nhận biết kí hiệu. |
Thực hiện vở thủ công. |
Chơi ghép hình. |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
VẬN ĐỘNG Bò theo hướng thẳng T/c: Hỏi sói |
VẬN ĐỘNG Tung bóng bằng 2 tay T/c: Gà mẹ, gà con và diều hâu |
VẬN ĐỘNG Chạy theo hướng thẳng T/c: Kéo cưa lừa sẻ |
VẬN ĐỘNG Nhảy bật về phía trước T/c: Lộn cầu vồng |
Chiều |
Chơi trò chơi chi chi chi chành chành. |
Thực hành kỹ năng cầm cốc |
Thực hành kỹ năng chuyển hạt bằng thìa. |
Ôn các kỹ năng đã học. |