KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 1 - LỚP A1K1
Thời gian 5 tuần (2/1/2018 - 03/02/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (từ02/1 -05/1) |
TUẦN 2 (Từ ngày 08/1 – 12/1) |
TUẦN 3 (Từ ngày 15/1 -19/1) |
TUẦN 4 (Từ ngày 22/1 - 26/1) |
TUẦN 5 ( từ 29/1-2/2) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
TẠO HÌNH Cắt dán các hành tinh trong hệ mặt trời ( tiết mẫu) |
TẠO HÌNH Vẽ chuồn chuồn (màu nước) |
TẠO HÌNH Làm vòng đời của ếch ( đa chất liệu)
|
TẠO HÌNH Lăn bi, thổi màu nước |
TẠO HÌNH Làm các PTGT từ nguyên vật liệu mở ( KN dán, bóc băng dính) |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
||
Chiều |
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 15,16
|
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 17
|
Làm vở bài tập : + Tập tô nét trang 7,8
|
Làm vở bé tập vẽ. Làm quen bàn tính |
Làm vở thủ công: trang 3 |
|
VĂN HỌC Thơ: Ông mặt trời |
VĂN HỌC Truyện: Cuộc phiêu lưu của chuồn chuồn kim
|
VĂN HỌC Thơ: Chuồn chuồn |
VĂN HỌC Truyện: Cái tết của mèo con |
VĂN HỌC Thơ: Mùa đông |
||
Thứ 3 |
Sáng |
LQV TOÁN Sắp xếp theo quy tắc nhóm có 5 đối tượng Sắp xếp theo quy tắc ( 2:1:2). |
LQV TOÁN Tạo nhóm 2-3 đối tượng theo dấu hiệu kích thước |
LQV TOÁN . Tách gộp trong phạm vi 8 |
LQV TOÁN đo dung tích của các đối tượng bằng 1 đơn vị đo |
LQV TOÁN Nhận biết, gọi tên khối trụ, khối cầu và chỉ ra các hình khối đó |
Làm quen với Tiếng Anh (BN) |
Làm quen với Tiếng Anh (BN) |
Làm quen với Tiếng Anh (BN) |
Làm quen với Tiếng Anh (BN) |
Làm quen với Tiếng Anh (BN) |
||
Chiều |
Kỹ năng thể hiện tình yêu thương |
Kỹ năng sống : - Phòng- tránh các vật sắc nhọn |
Kỹ năng sống Mặc quần có cúc, kéo khóa dưới sự giúp đỡ của người lớn |
Kỹ năng: Rót nước từ chai vào cốc |
Kỹ năng: Mặc áo len cổ lọ |
|
Thứ 4 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB: trèo lên xuống thang. Tc: nhảy bao bố. |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bật xa, ném xa. Tc: Rồng rắn lên mây. |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. Tc: đưa bóng về đích. |
VẬN ĐỘNG VĐCB : Đi trên vạch kẻ thắng - Ném bóng trúng đích nằm ngang T/c : kéo co |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay t/c: nhảy bao bố. |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
||
LQCV: b, d, đ |
Trò chơi với chữ cái : b, d, đ |
LQCV: h,k |
Trò chơi với chữ cái : h, k |
LQCV: Ôn các chữ cãi đã học |
||
Thứ 5 |
Sáng |
HĐKP Vòng tuần hoàn của thời gian ( các mùa / các tháng trong năm, các giờ trong ngày, các ngày trong tuấn) |
HĐKP Kp: Môi trường sống của các loại côn trùng
|
HĐKP Vòng đời của ếch |
HĐKP Kp: Cách chăm sóc các loại động vật sống trong nhà. |
HĐKP Nam châm và ứng dụng của nam châm trong cuộc sống. |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
|
||
Chiều |
+ Làm vở Thủ công trang 6,7
|
Kỹ năng tự phục vụ:Tự đi tất, Tự đội mũ có dây & không dây |
Làm bài tập tư duy |
Kỹ năng tự phục vụ :-Tự rửa tay đơn giản -Đi vệ sinh đúng nơi, đúng cách |
Làm bài tập tư duy |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Hãy để mặt trời luôn chiếu sáng NDKH: nghe hát: Tc: gõ theo tiết tấu. |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Con chuồn chuốn NDKH: nghe: Hoa thơm bướm lượn |
ÂM NHẠC NDTT: Dân vũ: Chú ếch con NDKH: Gõ đệm theo tiết tấu Tc: Tiếng hát ở đâu. |
ÂM NHẠC NDTT: Dạy hát: Old Macdonald had a farm TC: tai ai tinh |
ÂM NHẠC NDTT: Làm quen với sáo trúc NDKH: Làm “ nhạc cụ” từ những nguyên vật liệu có sẵn ( lá chuối, lá tươi, cốc, lon…) |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
||
Chiều |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
- Trực nhật : Lau tủ kệ trong lớp - Bình bầu bé ngoan cuối tuần
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 1 - LỚP A2K1
Thời gian 5 tuần (2/1/2018 - 03/02/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (từ 02/1 -05/1) |
TUẦN 2 (Từ ngày 08/1 – 12/1) |
TUẦN 3 (Từ ngày 15/1 -19/1) |
TUẦN 4 (Từ ngày 22/1 - 26/1) |
TUẦN 5 ( từ 29/1- 2/2 |
|
Thứ 2 |
Sáng |
TẠO HÌNH Cắt dán các hành tinh trong hệ mặt trời ( tiết mẫu) |
TẠO HÌNH Vẽ chuồn chuồn (màu nước) |
TẠO HÌNH Làm vòng đời của ếch ( đa chất liệu)
|
TẠO HÌNH Lăn bi, thổi màu nước |
TẠO HÌNH Làm các PTGT từ nguyên vật liệu mở ( KN dán, bóc băng dính) |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
||
Chiều |
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 15,16
|
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 17
|
Làm vở bài tập : + Tập tô nét trang 7,8
|
Làm vở bé tập vẽ. Làm quen bàn tính |
Làm vở thủ công: trang 3 |
|
Thứ 3 |
Sáng |
HĐKP Vòng tuần hoàn của thời gian ( các mùa / các tháng trong năm, các giờ trong ngày, các ngày trong tuấn) |
HĐKP Kp: Môi trường sống của các loại côn trùng
|
HĐKP Vòng đời của ếch |
HĐKP Kp: Cách chăm sóc các loại động vật sống trong nhà. |
HĐKP Nam châm và ứng dụng của nam châm trong cuộc sống. |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
||
Chiều |
Kỹ năng thể hiện tình yêu thương |
Kỹ năng sống : - Phòng- tránh các vật sắc nhọn |
Kỹ năng sống Mặc quần có cúc, kéo khóa dưới sự giúp đỡ của người lớn |
Kỹ năng: Rót nước từ chai vào cốc |
Kỹ năng: Mặc áo len cổ lọ |
|
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Hãy để mặt trời luôn chiếu sáng NDKH: nghe hát: Tc: gõ theo tiết tấu. |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Con chuồn chuốn NDKH: nghe: Hoa thơm bướm lượn |
ÂM NHẠC NDTT: Dân vũ: Chú ếch con NDKH: Gõ đệm theo tiết tấu Tc: Tiếng hát ở đâu. |
ÂM NHẠC NDTT: Dạy hát: Old Macdonald had a farm TC: tai ai tinh |
ÂM NHẠC NDTT: Làm quen với sáo trúc NDKH: Làm “ nhạc cụ” từ những nguyên vật liệu có sẵn ( lá chuối, lá tươi, cốc, lon…) |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
||
Chiều |
VĂN HỌC Thơ: Ông mặt trời |
VĂN HỌC Truyện: Cuộc phiêu lưu của chuồn chuồn kim |
VĂN HỌC Thơ: Chuồn chuồn |
VĂN HỌC Truyện: Cái tết của mèo con |
VĂN HỌC Thơ: Mùa đông |
|
Thứ 5 |
Sáng |
LQV TOÁN Sắp xếp theo quy tắc nhóm có 5 đối tượng Sắp xếp theo quy tắc ( 2:1:2). |
LQV TOÁN Tạo nhóm 2-3 đối tượng theo dấu hiệu kích thước |
LQV TOÁN . Tách gộp trong phạm vi 8 |
LQV TOÁN đo dung tích của các đối tượng bằng 1 đơn vị đo |
LQV TOÁN Nhận biết, gọi tên khối trụ, khối cầu và chỉ ra các hình khối đó |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
+ Làm vở Thủ công trang 6,7
|
Kỹ năng tự phục vụ:Tự đi tất, Tự đội mũ có dây & không dây |
Làm bài tập tư duy |
Kỹ năng tự phục vụ :-Tự rửa tay đơn giản -Đi vệ sinh đúng nơi, đúng cách |
Làm bài tập tư duy |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
VẬN ĐỘNG VĐCB: trèo lên xuống thang. Tc: nhảy bao bố. |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bật xa, ném xa. Tc: Rồng rắn lên mây. |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. Tc: đưa bóng về đích. |
VẬN ĐỘNG VĐCB : Đi trên vạch kẻ thắng - Ném bóng trúng đích nằm ngang T/c : kéo co |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay t/c: nhảy bao bố. |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
||
Chiều |
LQCV: b, d, đ |
Trò chơi với chữ cái : b, d, đ |
LQCV: h,k |
Trò chơi với chữ cái : h, k |
LQCV: Ôn các chữ cãi đã học |
|
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
- Trực nhật : Lau tủ kệ trong lớp - Bình bầu bé ngoan cuối tuần
|