KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 3 - LỚP A1K2
Thời gian 4 tuần (5/3/2018 - 31/03/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (từ05/3 -09/3) |
TUẦN 2 (Từ ngày 12/3 – 17/3) |
TUẦN 3 (Từ ngày 19/3 -24/3) |
TUẦN 4 (Từ ngày 26/3 - 31/3) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: làm quen đàn ghi ta. NDKH: TC: Tai ai tinh. |
ÂM NHẠC Tổ chức văn nghệ chào mừng ngày 8 /3 Làm quen với giai điệu rumba |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Mặt trời của bé. NDKH:tc: tai ai tinh Nghe: Khoảng trời của bé. |
ÂM NHẠC NDTT: hát : Quả ( hình thức hát đối đáp) NDKH: Nghe: us song T/c: Âm thanh của rác |
Năng khiếu Vẽ |
Năng khiếu Vẽ |
Năng khiếu Vẽ |
Năng khiếu Vẽ |
||
Chiều |
LQCV: g,y - Kỹ năng: Mặc quần có cúc móc, kéo khóa có sự giúp đỡ của người lớn |
Trò chơi với chữ cái : g,y -Kỹ năng tự phục vụ:Tự đi tất, Tự đội mũ có dây & không dây |
LQCV: b,d,đ - Làm bài tập tư duy |
Trò chơi với chữ cái : b,d,đ. - Kỹ năng tự phục vụ -Đi vệ sinh đúng nơi, đúng cách |
|
Thứ 3 |
Sáng |
LQV TOÁN Đo độ dài 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau, so sánh và nêu kết quả đo |
LQV TOÁN Đo độ lớn của 1 đối tượng bằng nhiều đơn vị đo |
LQV TOÁN Định hướng thời gian |
LQV TOÁN Số 9 |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
||
Chiều |
Kỹ năng: Rót từ cốc sang cốc |
Kỹ năng: Mặc áo có cúc bấm |
Kỹ năng: Đi xăng đan có khóa nhám |
Kỹ năng: Đi giày có khóa nhám |
|
Thứ 4 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB : Trườn sấp chui qua cổng. Tc: mèo đuổi chuột |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Bật qua vật cản 25-30cm Tc: hái hoa |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bò theo đường zíc zắc qua 7 điểm, cách nhau1,5m. Tc: cướp cờ. |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi khụy gối trèo qua chướng ngại vật. Tc: Mèo đuổi chuột |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
||
Chiều |
VĂN HỌC Truyện : Chiếc ấm sành nở hoa |
VĂN HỌC Thơ: mẹ của em |
VĂN HỌC Truyện: Cô con gái út của ông mặt trời. |
VĂN HỌC Thơ : Mít, Bí, Nhót |
|
Thứ 5 |
Sáng |
HĐKP Sự kỳ diệu của thân cây (so sánh các loại thân cây lâu năm/ ngắn ngày, cắt ngang thân cây xem tuổi thọ của cây, giá trị của thân cây) |
HĐKP Ngày hội của mẹ ( Khách mời : Mẹ của em) |
HĐKP Vòng tuần hoàn của thời gian ( các mùa trong năm, tháng trong năm….) |
HĐKP CHế biến các thức uống dinh dưỡng từ các loại quả ( pha chế các loại nước quả) |
NK múa |
NK múa |
NK múa |
NK múa |
||
Chiều |
Làm vở bài tập + LQVT : Trang 20 + Tập tô nét : trang 4
|
Làm vở bài tập + LQVT : Trang 22 + Tập tô nét : trang 15,16 + Bé tập vẽ : Trang 14 |
Làm vở bài tập + LQVT : Trang 21 + Thủ công trang 8,9.
|
Làm vở bài tập + Thủ công trang 10
|
|
Thứ 6 |
Sáng
|
ÂM NHẠC NDTT: làm quen đàn ghi ta. NDKH: TC: Tai ai tinh. |
ÂM NHẠC Tổ chức văn nghệ chào mừng ngày 8 /3 Làm quen với giai điệu rumba |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Mặt trời của bé. NDKH:tc: tai ai tinh Nghe: Khoảng trời của bé. |
ÂM NHẠC NDTT: hát : Quả ( hình thức hát đối đáp) NDKH: Nghe: us song T/c: Âm thanh của rác |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 3 - LỚP A2K2
Thời gian 4 tuần (5/3/2018 - 31/03/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (từ05/3 -09/3) |
TUẦN 2 (Từ ngày 12/3 – 17/3) |
TUẦN 3 (Từ ngày 19/3 -24/3) |
TUẦN 4 (Từ ngày 26/3 - 31/3) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
TẠO HÌNH Tạo hình từ vỏ thân cây
|
TẠO HÌNH In thổi chấm hình hoa |
TẠO HÌNH Xé dán bầu trời. |
TẠO HÌNH Tết 3
|
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
||
Chiều |
Làm vở bài tập + LQVT : Trang 20 + Tập tô nét : trang 4
|
Làm vở bài tập + LQVT : Trang 22 + Tập tô nét : trang 15,16 + Bé tập vẽ : Trang 14
|
Làm vở bài tập + LQVT : Trang 21 + Thủ công trang 8,9
|
Làm vở bài tập + Thủ công trang 10
|
|
Thứ 3 |
Sáng |
HĐKP Sự kỳ diệu của thân cây (so sánh các loại thân cây lâu năm/ ngắn ngày, cắt ngang thân cây xem tuổi thọ của cây, giá trị của thân cây) |
HĐKP Ngày hội của mẹ ( Khách mời : Mẹ của em) |
HĐKP Vòng tuần hoàn của thời gian ( các mùa trong năm, tháng trong năm….) |
HĐKP CHế biến các thức uống dinh dưỡng từ các loại quả ( pha chế các loại nước quả) |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
Kỹ năng: Rót từ cốc sang cốc |
Kỹ năng: Mặc áo có cúc bấm |
Kỹ năng: Đi xăng đan có khóa nhám |
Kỹ năng: Đi giày có khóa nhám |
|
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: làm quen đàn ghi ta. NDKH: TC: Tai ai tinh. |
ÂM NHẠC Tổ chức văn nghệ chào mừng ngày 8 /3 Làm quen với giai điệu rumba |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Mặt trời của bé. NDKH:tc: tai ai tinh Nghe: Khoảng trời của bé. |
ÂM NHẠC NDTT: hát : Quả ( hình thức hát đối đáp) NDKH: Nghe: us song T/c: Âm thanh của rác |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
||
Chiều |
VĂN HỌC Truyện : Chiếc ấm sành nở hoa |
VĂN HỌC Thơ: mẹ của em |
VĂN HỌC Truyện: Cô con gái út của ông mặt trời. |
VĂN HỌC Thơ : Mít, Bí, Nhót |
|
Thứ 5 |
Sáng |
LQV TOÁN Đo độ dài 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau, so sánh và nêu kết quả đo |
LQV TOÁN Đo độ lớn của 1 đối tượng bằng nhiều đơn vị đo |
LQV TOÁN Định hướng thời gian |
LQV TOÁN Số 9 |
NK múa |
NK múa |
NK múa |
NK múa |
||
Chiều |
LQCV: g,y |
Trò chơi với chữ cái : g,y |
LQCV: b,d,đ |
Trò chơi với chữ cái : b,d,đ |
|
Kỹ năng: Mặc quần có cúc móc, kéo khóa có sự giúp đỡ của người lớn |
Kỹ năng tự phục vụ:Tự đi tất, Tự đội mũ có dây & không dây |
Làm bài tập tư duy |
Kỹ năng tự phục vụ -Đi vệ sinh đúng nơi, đúng cách |
||
Thứ 6 |
Sáng
|
VẬN ĐỘNG VĐCB : Trườn sấp chui qua cổng. Tc: mèo đuổi chuột |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Bật qua vật cản 25-30cm Tc: hái hoa |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bò theo đường zíc zắc qua 7 điểm, cách nhau1,5m. Tc: cướp cờ. |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi khụy gối trèo qua chướng ngại vật. Tc: Mèo đuổi chuột |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |