KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 3 - LỚP B1K3
Thời gian 4 tuần (4/3/2019- 30/03/2019)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (từ 04/3 -08/3) |
TUẦN 2 (Từ ngày 11/3 – 16/3) |
TUẦN 3 (Từ ngày 18/3 -23/3) |
TUẦN 4 (Từ ngày 25/3 - 30/3) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: VĐTN: Quà mồng 8-3 -Nghe: Nhật kí của mẹ TC:Nghe âm thanh đoán tên nhạc cụ. |
ÂM NHẠC Làm quen nhạc cụ: đàn organ T/c: Những nối nhạc vui |
ÂM NHẠC NDTT:Hát: Em yêu cây xanh Nghe nhạc không lời -T/C: Âm thanh các loại hạt |
ÂM NHẠC Làm quen nhạc cụ trống -Tc: Dàn nhạc sâu kèn (dùng lá quấn tạo thành sâu kèn -> thổi |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
||
Chiều |
Đồ hình, cắt hình theo đường vẽ |
Đếm và đặt tương ứng với số ( 1- 5; theo khả năng) |
Làm bài tập tư duy |
KN in lá cây |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Làm bưu thiếp tặng mẹ ( in tay, chân, ngón tay tạo tranh bưu thiếp) |
TẠO HÌNH Xé dán cây ăn quả
|
TẠO HÌNH Nặn các loại rau củ |
TẠO HÌNH Sáng tạo từ hình lá cây ( dán lá cây tạo hình hoa lá, con vật..) |
Chiều |
Làm quen bàn tính - phép tính 4-2 |
Chơi ghép hình Trí Uẩn |
Làm quen bàn tính - Phép tính 4-1; 3+1 |
Ghép hình trí Uẩn |
|
|
Kỹ năng: Nhận biết các biểu hiện khi ốm, cách cầm máu vết thương |
Kỹ năng: Cách phòng tránh bỏng, xử lý vết bỏng |
Kỹ năng: Xâu dây giày, buộc dây, thắt nơ |
Kỹ năng: Nhận biết và có kỹ năng thoát hiểm khi gặp hỏa hoạn |
|
Thứ 4 |
Sáng |
HĐKP Ngày 8/3 ( TRò chuyện về ngày 8/3. Tập thể hiện các lời nói, cử chỉ, hành động yêu thương với bà, mẹ, chị...) |
HĐKP Lợi ích của cây xanh (Tìm hiều về cây xanh và lợi ích với cs của con người. gd: BVMT - thí nghiệm cây xanh làm giảm lũ lụt) |
HĐKP Vườn rau của bé (Quan sát vườn rau. Cấu tạo cơ bản của các loại rau ăn củ, ăn lá, ăn quả. Thực hành chế biến món ăn từ rau) |
HĐKP Cấu tạo của lá cây ( Cấu tạo lá cây: cuống lá, gân lá, viền lá, phiến lá. Vai trò của lá với cây xanh) |
Chiều |
Làm vở bé tập vẽ |
Làm vở Thủ công trang |
Làm vở Trò chơi học tập |
Làm vở Thủ công trang |
|
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Thứ 5 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Chạy 15m trong khoảng 10 giây t/c: chuyền bóng qua đầu |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Nhảy qua chứng ngại vật t/c: lộn cầu vồng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Trèo qua ghếdài 1,5 x 3m t/c: mèo và chim sẻ |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay t/c: Bịt mắt bắt dê |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
||
Chiều |
VĂN HỌC truyện : Vẽ chân dung mẹ |
VĂN HỌC Truyện: Chú đỗ con |
VĂN HỌC - Truyện: Niềm vui từ bát canh cải |
VĂN HỌC Truyện: Chiếc điện thoại thần kỳ |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
LQV TOÁN
Đo dung tích của 1 đối tượng bằng 1 đơn vị đo(cốc, gạo)
|
LQV TOÁN Ghép hình vuông tạo thành hình chữ nhật. Ứng dụng ghép các hình tạo thành hình mới |
LQV TOÁN Xác định phía phải - trái của bạn khác |
LQV TOÁN Các buổi trong ngày ( sáng, trưa, chiều, tối) |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
||
Chiều |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 3 - LỚP B2K3
Thời gian 4 tuần (4/3/2019- 30/03/2019)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (từ 04/3 -08/3) |
TUẦN 2 (Từ ngày 11/3 – 16/3) |
TUẦN 3 (Từ ngày 18/3 -23/3) |
TUẦN 4 (Từ ngày 25/3 - 30/3) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Chạy 15m trong khoảng 10 giây t/c: chuyền bóng qua đầu |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Nhảy qua chứng ngại vật t/c: lộn cầu vồng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Trèo qua ghếdài 1,5 x 3m t/c: mèo và chim sẻ |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay t/c: Bịt mắt bắt dê |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
||
Chiều |
VĂN HỌC truyện : Vẽ chân dung mẹ |
VĂN HỌC Truyện: Chú đỗ con |
VĂN HỌC - Truyện: Niềm vui từ bát canh cải |
VĂN HỌC Truyện: Chiếc điện thoại thần kỳ |
|
Thứ 3 |
Sáng |
LQV TOÁN
Đo dung tích của 1 đối tượng bằng 1 đơn vị đo(cốc, gạo)
|
LQV TOÁN Ghép hình vuông tạo thành hình chữ nhật. Ứng dụng ghép các hình tạo thành hình mới |
LQV TOÁN Xác định phía phải - trái của bạn khác |
LQV TOÁN Các buổi trong ngày ( sáng, trưa, chiều, tối) |
Chiều |
Làm quen bàn tính - phép tính 4-2 |
Chơi ghép hình Trí Uẩn |
Làm quen bàn tính - Phép tính 4-1; 3+1 |
Ghép hình trí Uẩn |
|
|
Kỹ năng: Nhận biết các biểu hiện khi ốm, cách cầm máu vết thương |
Kỹ năng: Cách phòng tránh bỏng, xử lý vết bỏng |
Kỹ năng: Xâu dây giày, buộc dây, thắt nơ |
Kỹ năng: Nhận biết và có kỹ năng thoát hiểm khi gặp hỏa hoạn |
|
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: VĐTN: Quà mồng 8-3 -Nghe: Nhật kí của mẹ TC:Nghe âm thanh đoán tên nhạc cụ. |
ÂM NHẠC Làm quen nhạc cụ: đàn organ T/c: Những nối nhạc vui |
ÂM NHẠC NDTT:Hát: Em yêu cây xanh Nghe nhạc không lời -T/C: Âm thanh các loại hạt |
ÂM NHẠC Làm quen nhạc cụ trống -Tc: Dàn nhạc sâu kèn (dùng lá quấn tạo thành sâu kèn -> thổi |
Chiều |
Làm vở bé tập vẽ |
Làm vở Thủ công |
Làm vở Trò chơi học tập |
Làm vở Thủ công |
|
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Thứ 5 |
Sáng |
TẠO HÌNH Làm bưu thiếp tặng mẹ ( in tay, chân, ngón tay tạo tranh bưu thiếp) |
TẠO HÌNH Xé dán cây ăn quả
|
TẠO HÌNH Nặn các loại rau củ |
TẠO HÌNH Sáng tạo từ hình lá cây ( dán lá cây tạo hình hoa lá, con vật..) |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
||
Chiều |
Đồ hình, cắt hình theo đường vẽ |
Đếm và đặt tương ứng với số ( 1- 5; theo khả năng) |
Làm bài tập tư duy |
KN in lá cây |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐKP Ngày 8/3 ( TRò chuyện về ngày 8/3. Tập thể hiện các lời nói, cử chỉ, hành động yêu thương với bà, mẹ, chị...) |
HĐKP Lợi ích của cây xanh (Tìm hiều về cây xanh và lợi ích với cs của con người. gd: BVMT - thí nghiệm cây xanh làm giảm lũ lụt) |
HĐKP Vườn rau của bé (Quan sát vườn rau. Cấu tạo cơ bản của các loại rau ăn củ, ăn lá, ăn quả. Thực hành chế biến món ăn từ rau) |
HĐKP Cấu tạo của lá cây ( Cấu tạo lá cây: cuống lá, gân lá, viền lá, phiến lá. Vai trò của lá với cây xanh) |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
||
Chiều |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 3 - LỚP B3K3
Thời gian 4 tuần (4/3/2019- 30/03/2019)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (từ 04/3 -08/3) |
TUẦN 2 (Từ ngày 11/3 – 16/3) |
TUẦN 3 (Từ ngày 18/3 -23/3) |
TUẦN 4 (Từ ngày 25/3 - 30/3) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: VĐTN: Quà mồng 8-3 -Nghe: Nhật kí của mẹ TC:Nghe âm thanh đoán tên nhạc cụ. |
ÂM NHẠC Làm quen nhạc cụ: đàn organ T/c: Những nối nhạc vui |
ÂM NHẠC NDTT:Hát: Em yêu cây xanh Nghe nhạc không lời -T/C: Âm thanh các loại hạt |
ÂM NHẠC Làm quen nhạc cụ trống -Tc: Dàn nhạc sâu kèn (dùng lá quấn tạo thành sâu kèn -> thổi |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
||
Chiều |
Đồ hình, cắt hình theo đường vẽ |
Đếm và đặt tương ứng với số ( 1- 5; theo khả năng) |
Làm bài tập tư duy |
KN in lá cây |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Làm bưu thiếp tặng mẹ ( in tay, chân, ngón tay tạo tranh bưu thiếp) |
TẠO HÌNH Xé dán cây ăn quả
|
TẠO HÌNH Nặn các loại rau củ |
TẠO HÌNH Sáng tạo từ hình lá cây ( dán lá cây tạo hình hoa lá, con vật..) |
Chiều |
Làm quen bàn tính - phép tính 4-2 |
Chơi ghép hình Trí Uẩn |
Làm quen bàn tính - Phép tính 4-1; 3+1 |
Ghép hình trí Uẩn |
|
|
Kỹ năng: Nhận biết các biểu hiện khi ốm, cách cầm máu vết thương |
Kỹ năng: Cách phòng tránh bỏng, xử lý vết bỏng |
Kỹ năng: Xâu dây giày, buộc dây, thắt nơ |
Kỹ năng: Nhận biết và có kỹ năng thoát hiểm khi gặp hỏa hoạn |
|
Thứ 4 |
Sáng |
HĐKP Ngày 8/3 ( TRò chuyện về ngày 8/3. Tập thể hiện các lời nói, cử chỉ, hành động yêu thương với bà, mẹ, chị...) |
HĐKP Lợi ích của cây xanh (Tìm hiều về cây xanh và lợi ích với cs của con người. gd: BVMT - thí nghiệm cây xanh làm giảm lũ lụt) |
HĐKP Vườn rau của bé (Quan sát vườn rau. Cấu tạo cơ bản của các loại rau ăn củ, ăn lá, ăn quả. Thực hành chế biến món ăn từ rau) |
HĐKP Cấu tạo của lá cây ( Cấu tạo lá cây: cuống lá, gân lá, viền lá, phiến lá. Vai trò của lá với cây xanh) |
Chiều |
Làm vở bé tập vẽ |
Làm vở Thủ công trang |
Làm vở Trò chơi học tập |
Làm vở Thủ công trang |
|
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Thứ 5 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Chạy 15m trong khoảng 10 giây t/c: chuyền bóng qua đầu |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Nhảy qua chứng ngại vật t/c: lộn cầu vồng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Trèo qua ghếdài 1,5 x 3m t/c: mèo và chim sẻ |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay t/c: Bịt mắt bắt dê |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
||
Chiều |
VĂN HỌC truyện : Vẽ chân dung mẹ |
VĂN HỌC Truyện: Chú đỗ con |
VĂN HỌC - Truyện: Niềm vui từ bát canh cải |
VĂN HỌC Truyện: Chiếc điện thoại thần kỳ |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
LQV TOÁN
Đo dung tích của 1 đối tượng bằng 1 đơn vị đo(cốc, gạo)
|
LQV TOÁN Ghép hình vuông tạo thành hình chữ nhật. Ứng dụng ghép các hình tạo thành hình mới |
LQV TOÁN Xác định phía phải - trái của bạn khác |
LQV TOÁN Các buổi trong ngày ( sáng, trưa, chiều, tối) |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
||
Chiều |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 3 - LỚP B4K3
Thời gian 4 tuần (4/3/2019- 30/03/2019)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (từ 04/3 -08/3) |
TUẦN 2 (Từ ngày 11/3 – 16/3) |
TUẦN 3 (Từ ngày 18/3 -23/3) |
TUẦN 4 (Từ ngày 25/3 - 30/3) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Chạy 15m trong khoảng 10 giây t/c: chuyền bóng qua đầu |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Nhảy qua chứng ngại vật t/c: lộn cầu vồng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Trèo qua ghếdài 1,5 x 3m t/c: mèo và chim sẻ |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay t/c: Bịt mắt bắt dê |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
||
Chiều |
VĂN HỌC truyện : Vẽ chân dung mẹ |
VĂN HỌC Truyện: Chú đỗ con |
VĂN HỌC - Truyện: Niềm vui từ bát canh cải |
VĂN HỌC Truyện: Chiếc điện thoại thần kỳ |
|
Thứ 3 |
Sáng |
LQV TOÁN
Đo dung tích của 1 đối tượng bằng 1 đơn vị đo(cốc, gạo)
|
LQV TOÁN Ghép hình vuông tạo thành hình chữ nhật. Ứng dụng ghép các hình tạo thành hình mới |
LQV TOÁN Xác định phía phải - trái của bạn khác |
LQV TOÁN Các buổi trong ngày ( sáng, trưa, chiều, tối) |
Chiều |
Làm quen bàn tính - phép tính 4-2 |
Chơi ghép hình Trí Uẩn |
Làm quen bàn tính - Phép tính 4-1; 3+1 |
Ghép hình trí Uẩn |
|
|
Kỹ năng: Nhận biết các biểu hiện khi ốm, cách cầm máu vết thương |
Kỹ năng: Cách phòng tránh bỏng, xử lý vết bỏng |
Kỹ năng: Xâu dây giày, buộc dây, thắt nơ |
Kỹ năng: Nhận biết và có kỹ năng thoát hiểm khi gặp hỏa hoạn |
|
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: VĐTN: Quà mồng 8-3 -Nghe: Nhật kí của mẹ TC:Nghe âm thanh đoán tên nhạc cụ. |
ÂM NHẠC Làm quen nhạc cụ: đàn organ T/c: Những nối nhạc vui |
ÂM NHẠC NDTT:Hát: Em yêu cây xanh Nghe nhạc không lời -T/C: Âm thanh các loại hạt |
ÂM NHẠC Làm quen nhạc cụ trống -Tc: Dàn nhạc sâu kèn (dùng lá quấn tạo thành sâu kèn -> thổi |
Chiều |
Làm vở bé tập vẽ |
Làm vở Thủ công |
Làm vở Trò chơi học tập |
Làm vở Thủ công |
|
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Thứ 5 |
Sáng |
TẠO HÌNH Làm bưu thiếp tặng mẹ ( in tay, chân, ngón tay tạo tranh bưu thiếp) |
TẠO HÌNH Xé dán cây ăn quả
|
TẠO HÌNH Nặn các loại rau củ |
TẠO HÌNH Sáng tạo từ hình lá cây ( dán lá cây tạo hình hoa lá, con vật..) |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
||
Chiều |
Đồ hình, cắt hình theo đường vẽ |
Đếm và đặt tương ứng với số ( 1- 5; theo khả năng) |
Làm bài tập tư duy |
KN in lá cây |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐKP Ngày 8/3 ( TRò chuyện về ngày 8/3. Tập thể hiện các lời nói, cử chỉ, hành động yêu thương với bà, mẹ, chị...) |
HĐKP Lợi ích của cây xanh (Tìm hiều về cây xanh và lợi ích với cs của con người. gd: BVMT - thí nghiệm cây xanh làm giảm lũ lụt) |
HĐKP Vườn rau của bé (Quan sát vườn rau. Cấu tạo cơ bản của các loại rau ăn củ, ăn lá, ăn quả. Thực hành chế biến món ăn từ rau) |
HĐKP Cấu tạo của lá cây ( Cấu tạo lá cây: cuống lá, gân lá, viền lá, phiến lá. Vai trò của lá với cây xanh) |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
||
Chiều |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |