KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 3 - LỚP A
Thời gian 4 tuần (06/03/2023 - 31/03/2023)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 6-10/2) |
TUẦN 2 (Từ 13 –17/3) |
TUẦN 3 (Từ 20-24/3) |
TUẦN 4 (Từ 27-31/3) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
DỰ ÁN MỘT NGÀY LÀM PHÁI ĐẸP |
TẠO HÌNH In thổi chấm hình hoa |
TẠO HÌNH Xé dán bầu trời. |
TẠO HÌNH Tết 3 |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
|||
Chiều |
Làm vở bài tập toán |
Trò chơi Trí Uẩn |
Làm bài tập tư duy |
||
Thứ 3 |
Sáng |
LQV TOÁN Đo độ lớn của 1 đối tượng bằng nhiều đơn vị đo |
LQV TOÁN Định hướng thời gian |
LQV TOÁN Số 9 |
|
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
|||
Chiều |
Kỹ năng: Mặc áo có cúc bấm |
Kỹ năng: Đi xăng đan có khóa nhám |
Kỹ năng: Đi giày có khóa nhám |
||
Thứ 4 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Bật qua vật cản 25-30cm Tc: hái hoa |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bò theo đường zíc zắc qua 7 điểm, cách nhau1,5m. Tc: cướp cờ. |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi khụy gối trèo qua chướng ngại vật. Tc: Mèo đuổi chuột |
|
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
|||
Chiều |
VĂN HỌC Thơ: mẹ của em |
VĂN HỌC Truyện: Cô con gái út của ông mặt trời. |
VĂN HỌC Thơ : Mít, Bí, Nhót |
||
Thứ 5 |
Sáng |
HĐKP Ngày hội của mẹ ( Khách mời : Mẹ của em) |
HĐKP Vòng tuần hoàn của thời gian ( các mùa trong năm, tháng trong năm….) |
HĐKP CHế biến các thức uống dinh dưỡng từ các loại quả ( pha chế các loại nước quả) |
|
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
|||
Chiều |
Trò chơi với chữ cái : g,y |
LQCV: b,d,đ |
Trò chơi với chữ cái : b,d,đ |
||
Kỹ năng tự phục vụ:Tự đi tất, Tự đội mũ có dây & không dây |
Làm bài tập tư duy |
Kỹ năng tự phục vụ -Đi vệ sinh đúng nơi, đúng cách |
|||
Thứ 6 |
Sáng
|
ÂM NHẠC Tổ chức văn nghệ chào mừng ngày 8 /3 Làm quen với giai điệu rumba |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Mặt trời của bé. NDKH:tc: tai ai tinh Nghe: Khoảng trời của bé. |
ÂM NHẠC NDTT: hát : Quả ( hình thức hát đối đáp) NDKH: Nghe: us song T/c: Âm thanh của rác |
|
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
|||
Chiều |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế
|
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 3 - LỚP B
Thời gian 4 tuần (06/03/2023 - 31/03/2023)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 6-10/2) |
TUẦN 2 (Từ 13 –17/3) |
TUẦN 3 (Từ 20-24/3) |
TUẦN 4 (Từ 27-31/3) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
DỰ ÁN MỘT NGÀY LÀM PHÁI ĐẸP |
ÂM NHẠC Làm quen nhạc cụ: đàn organ T/c: Những nối nhạc vui |
ÂM NHẠC NDTT:Hát: Em yêu cây xanh Nghe nhạc không lời -T/C: Âm thanh các loại hạt |
ÂM NHẠC Làm quen nhạc cụ trống -Tc: Dàn nhạc sâu kèn (dùng lá quấn tạo thành sâu kèn -> thổi |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
|||
Chiều |
Đếm và đặt tương ứng với số ( 1- 5; theo khả năng) |
Làm bài tập tư duy |
KN in lá cây |
||
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Xé dán cây ăn quả
|
TẠO HÌNH Nặn các loại rau củ |
TẠO HÌNH Sáng tạo từ hình lá cây ( dán lá cây tạo hình hoa lá, con vật..) |
|
Chiều |
Chơi ghép hình Trí Uẩn |
Làm quen bàn tính - Phép tính 4-1; 3+1 |
Ghép hình trí Uẩn |
||
|
Kỹ năng: Cách phòng tránh bỏng, xử lý vết bỏng |
Kỹ năng: Xâu dây giày, buộc dây, thắt nơ |
Kỹ năng: Nhận biết và có kỹ năng thoát hiểm khi gặp hỏa hoạn |
||
Thứ 4 |
Sáng |
HĐKP Lợi ích của cây xanh (Tìm hiều về cây xanh và lợi ích với cs của con người. gd: BVMT - thí nghiệm cây xanh làm giảm lũ lụt) |
HĐKP Vườn rau của bé (Quan sát vườn rau. Cấu tạo cơ bản của các loại rau ăn củ, ăn lá, ăn quả. Thực hành chế biến món ăn từ rau) |
HĐKP Cấu tạo của lá cây ( Cấu tạo lá cây: cuống lá, gân lá, viền lá, phiến lá. Vai trò của lá với cây xanh) |
|
Chiều |
Làm vở Thủ công trang |
Làm vở Trò chơi học tập |
Làm vở Thủ công trang |
||
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
|||
Thứ 5 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Nhảy qua chứng ngại vật t/c: lộn cầu vồng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Trèo qua ghếdài 1,5 x 3m t/c: mèo và chim sẻ |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay t/c: Bịt mắt bắt dê |
|
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
|||
Chiều |
VĂN HỌC Truyện: Chú đỗ con |
VĂN HỌC - Truyện:Niềm vui từ bát canh cải |
VĂN HỌC Truyện: Chiếc điện thoại thần kỳ |
||
Thứ 6 |
Sáng
|
LQV TOÁN Ghép hình vuông tạo thành hình chữ nhật. Ứng dụng ghép các hình tạo thành hình mới |
LQV TOÁN Xác định phía phải - trái của bạn khác |
LQV TOÁN Các buổi trong ngày ( sáng, trưa, chiều, tối) |
|
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 2 - LỚP C
Thời gian 4 tuần (06/03/2023 - 31/03/2023)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 6-10/2) |
TUẦN 2 (Từ 13 –17/3) |
TUẦN 3 (Từ 20-24/3) |
TUẦN 4 (Từ 27-31/3) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
DỰ ÁN MỘT NGÀY LÀM PHÁI ĐẸP |
VẬN ĐỘNG Bước lên xuống bục cao (cao 30cm) t/c: Hái hoa tặng mẹ |
VẬN ĐỘNG Tung bắt bóng với cô 2 lần liên tiếp ( khoảng cách 2,5m) t/c: mèo và chim sẻ |
VẬN ĐỘNG Bật qua dây t/c: lộn cầu vồng |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
|||
Chiều |
VĂN HỌC Truyện: Chiếc ấm sành nở hoa |
VĂN HỌC Đồng dao về củ - KN cài khuy áo |
VĂN HỌC Truyện: Biển, sông và suối - Chơi xếp hình. |
||
Thứ 3 |
Sáng |
LQV TOÁN Phân thành 2 nhóm theo 1 dấu hiệu màu sắc |
LQV TOÁN Tách, gộp 2 nhóm đối tượng có tổng bằng 5 |
LQV TOÁN Xác định vị trí của đồ vật ở phía trên - dưới so với bản thân trẻ |
|
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
|||
Chiều |
Nặn các loại quả theo ý thích - Thực hiện vở tập dán hình |
Ôn những bài thơ đã học KN mặc quần dài cạp chun. |
Ghép hình trí uẩn - Thực hiện vở bé tập vẽ. |
||
Thứ 4 |
Sáng |
HĐKP Bắp ngô (Cấu tạo bắp ngô, vai trò của hạt, các món ăn từ ngô -> làm món bắp rang bơ) |
HĐKP Rau xanh quanh bé (Tìm hiểu về một số loại rau, thực hành chế biến món rau) |
HĐKP Các mùa trong năm (Tên, đặc điểm các mùa. Trình diễn trang phục các mùa) |
|
Chiều |
NK múa |
NK múa |
NK múa |
||
Kn sử dụng kẹp gỗ kẹp lên miệng khay (miệng rổ) |
Vẽ lá cho hoa, tô màu hoa hồng, hoa cúc |
Nhận biết một số loại rau xanh quen thuộc trong cuộc sống |
|||
Thứ 5 |
Sáng |
TẠO HÌNH In lõi ngô - cắt hình bắp ngô ( In hoa văn từ lõi ngô, cắt tạo thành hình lõi ngô) |
TẠO HÌNH Làm tranh từ rau và hoa ( Dùng cánh hoa, rau làm tranh trang trí) |
TẠO HÌNH Sáng tạo tranh từ lá cây |
|
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
|||
Chiều |
KN nhận biết một số loại rau an toàn. |
- KN nhặt rau muống.
|
Thực hành sử dụng dao an toàn.
|
||
Thứ 6 |
Sáng
|
ÂM NHẠC NDTT: Nghe và thể hiện cảm xúc theo nhạc giao hưởng NDKH: Vận động: Dân vũ rửa tay |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: NDKH: Vận động: Dân vũ rửa tay
|
ÂM NHẠC NDTT Vận động: Nắng sớm NDKH: Hát: Lá xanh Nghe: Nhạc không lời |
|
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 3 - LỚP D
Thời gian 4 tuần (06/03/2023 - 31/03/2023)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 6-10/2) |
TUẦN 2 (Từ 13 –17/3) |
TUẦN 3 (Từ 20-24/3) |
TUẦN 4 (Từ 27-31/3) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Trườn qua vật cản T/c: Cây cao cỏ thấp
|
VẬN ĐỘNG Đi kết hợp với chạy T/c: Chi chi chành chành |
VẬN ĐỘNG Bò chui qua cổng và tung bóng bàng 2 tay
|
VẬN ĐỘNG Trèo lên bước xuống bậc thang có tay vịn
|
Chiều |
Nhận biết một số loại rau thơm. |
Thực hành kỹ năng cuộc sống: Cởi tất, đi tất. |
Xâu vòng , xâu hạt |
Kn cất đồ chơi. |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Xâu vòng màu đỏ, màu vàng |
TẠO HÌNH Dán cành lá |
TẠO HÌNH Dán cây xanh |
TẠO HÌNH Nặn quả cà chua |
Chiều |
NB các loại lá khố, lá héo, lá tươi. |
Tập các bài tập phát triển VĐ hoặc tư duy. |
Cách lau nước trên bàn. |
Hát các bài hát theo chủ đề |
|
Thứ 4 |
Sáng |
VĂN HỌC Truyện: Đôi bạn tốt |
VĂN HỌC Thơ: rừng |
VĂN HỌC Thơ: bắp cải xanh |
VĂN HỌC Thơ: Củ cà rốt |
Chiều |
Nhận biết một số loại rau. |
Tập xúc cho búp bê ăn , tắm ,giặt cho búp bê, măc áo, đội mũ cho búp bê |
Rèn kỹ năng tạo hình: xé cong, xé, dải. |
Tô màu vườn rau |
|
Thứ 5 |
Sáng |
ÂM NHẠC Làm quen với phách tre Nghe hát: Em vẽ môi trường xan |
ÂM NHẠC Hát: Lý cây xanh Nghe: Lá xanh |
ÂM NHẠC Hát: Bắp cải xanh TCÂN: Âm thanh của các dụng cụ âm nhạc |
ÂM NHẠC Nghe: Hoa thơm bướm lượn. TCÂN: Âm thanh của 1 số dụng cụ âm nhạc. |
Chiều |
Dán thiệp hoa |
Ôn luyện các bài thơ, câu chuyện, bài hát trong chủ đề |
Đi giày có khóa nhám, giày lười |
Chơi các trò chơi dân gian |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐ NHẬN BIẾT Cá loại rau thơm ( GV cho trẻ ngửi, nếm một số loại rau thơm - gọi tên) |
HĐ NHẬN BIẾT Lá cây ( GV cho trẻ quan sát lá cây khô - tươi; Trẻ PB màu sắc, sờ cảm nhận so sánh, vò và nghe tiếng của lá khô) |
HĐ NHẬN BIẾT Rau bắp cải (tên gọi, sờ lá, ngửi. Luộc rau cho trẻ nếm) |
HĐ NHẬN BIẾT Quả cà chua (Quan sát gọi tên màu, tên quả, hạt, sở vỏ, cắt và ngửi nếm phần ruột) |
Chiều |
KN : chuyển hạt bằng thìa - Bình bầu bé ngoan cuối tuần. |
Rèn trẻ kỹ năng chào, hỏi. Học tô, vẽ , làm quen kỹ năng tạo hình - Bình bầu bé ngoan cuối tuần. |
Kỹ năng bốc chuyển hạt đậu. - Bình bầu bé ngoan cuối tuần.
|
Ôn các bài thơ đã học. - Bình bầu bé ngoan cuối tuần. |