KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 4 - LỚP A1K1
Thời gian 4 tuần (01/04/2019 - 27/04/2019)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 1-7/4) |
TUẦN 2 (Từ 8 –13/4) |
TUẦN 3 (Từ 15-20/4) |
TUẦN 4 (Từ 22-26/4) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: hát: Một nụ hoa. NDKH:Nghe hát: Một rừng cây một đời người Tc: tiếng hát ở đâu? |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Nhạc rừng NDKH : Tc: Những nốt nhạc vui. |
ÂM NHẠC NDTT: Hát : Bảy sắc cầu vồng NDKH: Nghe: Em vẽ môi trường xanh Tc: Ô cửa bí mật |
ÂM NHẠC NDTT: vận động: Tia nắng hạt mưa NDKH: hát thiếu nhi thế giới liên hoan. TC: Tiếng hát ở đâu
|
Chiều |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
|
VĂN HỌC Truyện: Hạt đỗ sót |
VĂN HỌC Thơ : Thơ về cây xanh |
VĂN HỌC Truyện : sự tích cầu vồng |
VĂN HỌC Thơ: Nước ơi |
||
Thứ 3 |
Sáng |
LQV TOÁN Đo chiều cao các đối tượng bằng 1 đơn vi đo |
LQV TOÁN Đo chiều cao 1 đối tượng bằng các đơn vị đo |
LQV TOÁN Tách gộp trong phạm vi 9 |
LQV TOÁN Số 10 |
LQ với Tiếng Anh BN |
LQ với Tiếng Anh BN |
LQ với Tiếng Anh BN |
LQ với Tiếng Anh BN |
||
Chiều |
KN Mặc quần có cúc móc, kéo khóa có sự giúp đỡ của người lớn |
KN Đồi mũ, cài khuy bấm mũ bảo hiểm
|
KN Cài khuy móc nhám |
Ôn các kỹ năng đã học |
|
Thứ 4 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bật chụm tách chân qua 7 ô Trò chơi: đánh gold |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi lên xuống ván dốc. Tc:Vớt rác trên biển. |
VẬN ĐỘNG VĐCB: đi đập bắt bóng nảy 4-5 lần liên tiếp. Tc: Về đúng nhà. |
VẬN ĐỘNG Bò chui qua hầm 2 x0.6m Trò chơi: Rống rắn lên mây |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
||
Chiều |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
|
LQCV: g,y |
Trò chơi chữ cái |
LQCV: s,x |
Trò chơi chữ cái |
||
Thứ 5 |
Sáng |
HĐKP Quá trình phát triển của cây từ hạt ( làm giá) |
HĐKP Cấu tạo- chức năng của lá cây |
HĐKP Thí nghiệm : Sự biến đổi của màu sắc |
HĐKP Thí nghiệm các dạng của nước- sự hòa tan của nước |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
KN Giao tiếp khi người lạ đến nhà |
Kỹ năng: Xử lý khi bị kẹt trong thang máy |
Kỹ năng: Xử lý bị cháy khi bố mẹ vắng nhà |
Kỹ năng: Cài dây dép có móc lỗ
|
|
Thứ 6 |
Sáng
|
TẠO HÌNH Làm sự phát triển của cây từ hạt ( in, vẽ, nặn, dán….) |
TẠO HÌNH Sáng tạo từ lá cây ( in, vex trên lá, gấp lá tạo thành con vật…) |
TẠO HÌNH Chấm màu, màu loang |
TẠO HÌNH Xé dán trời mưa |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
||
Chiều |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 4 - LỚP A2K1
Thời gian 4 tuần (01/04/2019 - 27/04/2019)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 1-7/4) |
TUẦN 2 (Từ 8 –13/4) |
TUẦN 3 (Từ 15-20/4) |
TUẦN 4 (Từ 22-26/4) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
TẠO HÌNH Làm sự phát triển của cây từ hạt ( in, vẽ, nặn, dán….) |
TẠO HÌNH Sáng tạo từ lá cây ( in, vex trên lá, gấp lá tạo thành con vật…) |
TẠO HÌNH Chấm màu, màu loang |
TẠO HÌNH Xé dán trời mưa |
LQ Tiếng Anh |
LQ Tiếng Anh |
LQ Tiếng Anh |
LQ Tiếng Anh |
||
|
Chiều |
VĂN HỌC Truyện: Hạt đỗ sót |
VĂN HỌC Thơ : Thơ về cây xanh |
VĂN HỌC Truyện : sự tích cầu vồng |
VĂN HỌC Thơ: Nước ơi |
Thứ 3 |
Sáng |
HĐKP Quá trình phát triển của cây từ hạt ( làm giá) |
HĐKP Cấu tạo- chức năng của lá cây |
HĐKP Thí nghiệm : Sự biến đổi của màu sắc |
HĐKP Thí nghiệm các dạng của nước- sự hòa tan của nước |
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
||
Chiều |
KN Mặc quần có cúc móc, kéo khóa có sự giúp đỡ của người lớn |
KN Đồi mũ, cài khuy bấm mũ bảo hiểm
|
KN Cài khuy móc nhám |
Ôn các kỹ năng đã học |
|
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: hát: Một nụ hoa. NDKH:Nghe hát: Một rừng cây một đời người Tc: tiếng hát ở đâu? |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Nhạc rừng NDKH : Tc: Những nốt nhạc vui. |
ÂM NHẠC NDTT: Hát : Bảy sắc cầu vồng NDKH: Nghe: Em vẽ môi trường xanh Tc: Ô cửa bí mật |
ÂM NHẠC NDTT: vận động: Tia nắng hạt mưa NDKH: hát thiếu nhi thế giới liên hoan. TC: Tiếng hát ở đâu |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
||
Chiều |
LQCV: v,r |
TCCV: v,r |
LQCV: u,ư |
TCCV: u,ư |
|
Thứ 5 |
Sáng |
LQV TOÁN Đo chiều cao các đối tượng bằng 1 đơn vi đo |
LQV TOÁN Đo chiều cao 1 đối tượng bằng các đơn vị đo |
LQV TOÁN Tách gộp trong phạm vi 9 |
LQV TOÁN Số 10 |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
|
KN Giao tiếp khi người lạ đến nhà |
Kỹ năng: Xử lý khi bị kẹt trong thang máy |
Kỹ năng: Xử lý bị cháy khi bố mẹ vắng nhà
|
Kỹ năng: Cài dây dép có móc lỗ
|
||
Thứ 6 |
Sáng
|
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bật chụm tách chân qua 7 ô Trò chơi: đánh gold |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi lên xuống ván dốc. Tc:Vớt rác trên biển. |
VẬN ĐỘNG VĐCB: đi đập bắt bóng nảy 4-5 lần liên tiếp. Tc: Về đúng nhà. |
VẬN ĐỘNG Bò chui qua hầm 2 x0.6m Trò chơi: Rống rắn lên mây |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
||
Chiều |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 4 - LỚP B1K1
Thời gian 4 tuần (01/04/2019 - 27/04/2019)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 1-7/4) |
TUẦN 2 (Từ 8 –13/4) |
TUẦN 3 (Từ 15-20/4) |
TUẦN 4 (Từ 22-26/4) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: dạy hát: Hộp bút chì màu NDKH: Trò chơi: Ô cửa âm nhạc |
ÂM NHẠC NDTT: VĐTN : Cho tôi đi làm mưa. + Nghe : Đếm sao. +Trò chơi: Đoán tiếng nước chảy |
ÂM NHẠC NDTT : Hát : Chào ngày mới Vận động : Nắng sớm T/c : Âm thanh có ở đâu |
ÂM NHẠC NDTT : TC âm nhạc : Nghe giai điệu đoán tên bài hát VĐ : Bống bống bang bang |
Chiều |
KN Phân loại đồ chơi, cất dọn đồ chơi đúng nơi quy định |
KN Lật mở trang sách, cất sách vở đúng nơi quy định, giữ gìn sách vở. |
KN Đóng, mở nắp có ren |
KN Thắt nút , cởi nút |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH
Thổi màu, in tạo hình cây 4 mùa ( Thổi, vẽ tạo thân cây, chấm màu tạo lá cây or hình trái tim) |
TẠO HÌNH Sáng tạo từ hình giọt nước (vẽ hình, dán trang trí giấy màu hình giọt nước thành hình con cá, con chim công...) |
TẠO HÌNH Vẽ cầu vồng sau mưa ( màu nước) |
TẠO HÌNH
In tranh màu với bong bóng xà phòng
|
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
||
Chiều |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
|
KN sắp xếp đồ dùng khi chuẩn bị đi du lịch
|
Rót nước từ cốc vào chai qua phễu |
Kỹ năng lựa chọn quần áo theo mùa |
Sáng tạo tranh từ vài vụn
|
||
Thứ 4 |
Sáng |
HĐKP Màu sắc ( vai trò của màu sắc trong cuộc sống. Thí nghiệm pha màu , chuyển màu hoa, lá) |
HĐKP Nước, vòng tuần hoàn của nước (Đặc điểm của nước. Thí nghiệm đun nước nóng -> bốc hơi -> ngưng tụ. Làm sơ đồ) |
HĐKP Các hiện tượng thời tiết ( Các hiện tượng thời tiết. Vai trò của các hiện tượng. Thí nghiệm tạo ra gió - Mưa , lốc xoáy ) |
HĐKP Thí nghiệm tạo ra bong bóng bằng các cách khác nhau. |
LQ Tiếng Anh |
LQ Tiếng Anh |
LQ Tiếng Anh |
LQ Tiếng Anh |
||
Chiều |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
|
Làm vở bé tập vẽ |
Làm vở bé tập vẽ |
Làm vở thủ công |
Làm vở trò chơi HT |
||
Thứ 5 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi bước dồn trước trên ghế thể dục t/c: đong nước |
VẬN ĐỘNG Bật qua dây cao10-15cm t/c: Gấu và ong |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Bò trong đường dích dắc qua 5 điểm t/c: Cây cao cỏ thấp |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Bật liên tục qua 5 ô t/c: tung bóng vào rổ |
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
||
Chiều |
VĂN HỌC Truyện: Kiến con đi ô tô |
VĂN HỌC Truyện : Bàn chải đáng răng |
VĂN HỌC Thơ: Mẹ bị ốm |
VĂN HỌC Thơ: Xe chữa cháy |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
LQV TOÁN Tạo nhóm có 5 đối tượng theo dấu hiệu kích thước (Rèn kỹ năng đếm không theo quy tắc) |
LQV TOÁN Xác định phía trước - phía sau của bạn khác |
LQV TOÁN Ghép hình tam giác nhỏ tạo thành hình vuông và chữ nhật |
LQV TOÁN Xác định vị trí đồ vật so với bạn khác ( phía trước - phía sau ) |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
-Trực nhật :Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật :Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật :Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật :Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 4 - LỚP B2K1
Thời gian 4 tuần (01/04/2019 - 27/04/2019)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 1-7/4) |
TUẦN 2 (Từ 8 –13/4) |
TUẦN 3 (Từ 15-20/4) |
TUẦN 4 (Từ 22-26/4) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi bước dồn trước trên ghế thể dục t/c: đong nước |
VẬN ĐỘNG Bật qua dây cao10-15cm t/c: Gấu và ong |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Bò trong đường dích dắc qua 5 điểm t/c: Cây cao cỏ thấp |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Bật liên tục qua 5 ô t/c: tung bóng vào rổ |
Chiều |
KN Phân loại đồ chơi, cất dọn đồ chơi đúng nơi quy định |
KN Lật mở trang sách, cất sách vở đúng nơi quy định, giữ gìn sách vở. |
KN Đóng, mở nắp có ren |
KN Thắt nút , cởi nút |
|
Thứ 3 |
Sáng |
LQV TOÁN Tạo nhóm có 5 đối tượng theo dấu hiệu kích thước (Rèn kỹ năng đếm không theo quy tắc) |
LQV TOÁN Xác định phía trước - phía sau của bạn khác |
LQV TOÁN Ghép hình tam giác nhỏ tạo thành hình vuông và chữ nhật |
LQV TOÁN Xác định vị trí đồ vật so với bạn khác ( phía trước - phía sau ) |
|
Chiều |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
KN sắp xếp đồ dùng khi chuẩn bị đi du lịch |
Rót nước từ cốc vào chai qua phễu |
Kỹ năng lựa chọn quần áo theo mùa |
Sáng tạo tranh từ vài vụn |
||
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: dạy hát: Hộp bút chì màu NDKH: Trò chơi: Ô cửa âm nhạc |
ÂM NHẠC NDTT: VĐTN : Cho tôi đi làm mưa. + Nghe : Đếm sao. +Trò chơi: Đoán tiếng nước chảy |
ÂM NHẠC NDTT : Hát : Chào ngày mới Vận động : Nắng sớm T/c : Âm thanh có ở đâu |
ÂM NHẠC NDTT : TC âm nhạc : Nghe giai điệu đoán tên bài hát VĐ : Bống bống bang bang |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
|
Làm vở bé tập vẽ |
Làm vở bé tập vẽ |
Làm vở thủ công |
Làm vở trò chơi HT |
||
Thứ 5 |
Sáng |
TẠO HÌNH Thổi màu, in tạo hình cây 4 mùa ( Thổi, vẽ tạo thân cây, chấm màu tạo lá cây or hình trái tim) |
TẠO HÌNH Sáng tạo từ hình giọt nước (vẽ hình, dán trang trí giấy màu hình giọt nước thành hình con cá, con chim công...) |
TẠO HÌNH Vẽ cầu vồng sau mưa ( màu nước) |
TẠO HÌNH
In tranh màu với bong bóng xà phòng
|
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
||
Chiều |
VĂN HỌC Truyện: Kiến con đi ô tô |
VĂN HỌC Truyện : Bàn chải đáng răng |
VĂN HỌC Thơ: Mẹ bị ốm |
VĂN HỌC Thơ: Xe chữa cháy |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐKP Màu sắc ( vai trò của màu sắc trong cuộc sống. Thí nghiệm pha màu , chuyển màu hoa, lá) |
HĐKP Nước, vòng tuần hoàn của nước (Đặc điểm của nước. Thí nghiệm đun nước nóng -> bốc hơi -> ngưng tụ. Làm sơ đồ) |
HĐKP Các hiện tượng thời tiết ( Các hiện tượng thời tiết. Vai trò của các hiện tượng. Thí nghiệm tạo ra gió - Mưa , lốc xoáy ) |
HĐKP Thí nghiệm tạo ra bong bóng bằng các cách khác nhau. |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
|
-Trực nhật :Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật :Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật :Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật :Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 4 - LỚP C1K1
Thời gian 4 tuần (01/04/2019 - 27/04/2019)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 1-7/4) |
TUẦN 2 (Từ 8 –13/4) |
TUẦN 3 (Từ 15-20/4) |
TUẦN 4 (Từ 22-26/4) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Đi kiễng gót liên tục 3m - Trườn chui qua dây t/c: Tung bóng bằng dù |
VẬN ĐỘNG Bò chui qua cổng - Ném trúng đích bằng 1 tay t/c: Cướp cờ |
VẬN ĐỘNG Đập và bắt bóng 3 lần liên tiếp t/c: cướp cờ |
VẬN ĐỘNG Đi trên dây - Trườn chui qua chướng ngại vật t/c: tung bóng vào rổ |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
VĂN HỌC Đồng dao: Đi cầu đi quán |
VĂN HỌC Truyện: Nàng tiên mưa |
VĂN HỌC Thơ: mưa |
VĂN HỌC Thơ: 10 quả trứng tròn |
|
Thứ 3 |
Sáng |
LQV TOÁN Phân loại 2 nhóm theo 2 dấu hiệu về màu sắc và kích thước (màu đỏ & to; màu xanh&nhỏ) |
LQV TOÁN Nhận biết ngày và đêm |
LQV TOÁN Xác định vị trí của đồ vật ở phía trước - phía sau so với bản thân trẻ. |
LQV TOÁN Phân biệt hình tam giác - hình chữ nhật. |
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
||
Chiều |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
|
Sự biến đổi của màu sắc.
|
Kn : thể hiện tình yêu thương bằng lời nói, hành động |
Vai trò của gió, cách tạo ra gió |
Làm tranh các con vật từ lá khô |
||
Thứ 4 |
Sáng |
HĐKP Màu sắc ( vai trò của màu sắc trong cuộc sống. Thí nghiệm pha màu , chuyển màu hoa, lá) |
HĐKP Nước và lợi ích của nước (Đặc điểm của nước. Vai trò - tác hại. Thí nghiệm: nước làm sạch, chìm nổi, dẫn màu) |
HĐKP Gió - mưa ( Các hiện tượng thời tiết. Vai trò của gió - mưa. Thí nghiệm tạo ra gió - Mưa ) |
HĐKP Trứng ( Cấu tạo, đặc điểm của trứng, các loại trứng. Thí nghiệm - trứng chìm - trứng nổi) |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
||
Chiều |
Vai trò của nước với đời sống của con người |
Sử dụng chart toán cộng. Ghép hình Trí Uẩn |
Vai trò của mưa. Dâu hiệu nhận biết trời mưa
|
Sự biến đổi của cây qua các mùa
|
|
Thứ 5 |
Sáng |
TẠO HÌNH Chấm hoa bằng tăm bông ( Vẽ bông hoa, chấm hoa bằng tăm bông) |
TẠO HÌNH Sáng tạo từ hình giọt nước ( tạo thành con công, con chim, con cá) |
TẠO HÌNH Xé dán mưa rào |
TẠO HÌNH
Nặn quả trứng |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
||
Chiều |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
|
Thực hiện vở trò chơi học tập. |
Thực hiện vở bé tập vẽ. |
Thực hiện vở thủ công.
|
Thực hiện vở trò chơi học tập. |
||
Thứ 6 |
Sáng
|
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Bảy sắc cầu vồng Nghe: Nhạc không lời t/c: Ô cửa bí mật
|
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Bảy sắc cầu vồng Nghe: Nhạc không lời t/c: Ô cửa bí mật
|
ÂM NHẠC NDTT:hát: Mây và gió NDKH: Vận động: Cho tôi đi làm mưa với Nghe: Nhạc không lời |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Chim chích bông NDKH: vận động: phép lạ hàng ngày t/c: Gà gáy - Vịt kêu
|
Chiều |
Thí nghiệm tan - không tan - Bình bầu bé ngoan cuối tuần. |
Thực hành kỹ năng càikéo khóa áo. - Bình bầu bé ngoan cuối tuần. |
KN: Tự đánh răng đúng cách. - Bình bầu bé ngoan cuối tuần
|
KN: Gấp áo cộc tay, quần đùi - Bình bầu bé ngoan cuối tuần. |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 04 - LỚP C2K1
Thời gian 4 tuần (01/04/2019 - 27/04/2019)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 1-7/4) |
TUẦN 2 (Từ 8 –13/4) |
TUẦN 3 (Từ 15-20/4) |
TUẦN 4 (Từ 22-26/4) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Bảy sắc cầu vồng Nghe: Nhạc không lời t/c: Ô cửa bí mật
|
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Bảy sắc cầu vồng Nghe: Nhạc không lời t/c: Ô cửa bí mật
|
ÂM NHẠC NDTT:hát: Mây và gió NDKH: Vận động: Cho tôi đi làm mưa với Nghe: Nhạc không lời |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Chim chích bông NDKH: vận động: phép lạ hàng ngày t/c: Gà gáy - Vịt kêu
|
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
||
Chiều |
Thí nghiệm tan - không tan |
Thực hành kỹ năng càikéo khóa áo. |
KN: Tự đánh răng đúng cách. |
KN: Gấp áo cộc tay, quần đùi |
|
Thứ 3 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Đi kiễng gót liên tục 3m - Trườn chui qua dây t/c: Tung bóng bằng dù |
VẬN ĐỘNG Bò chui qua cổng - Ném trúng đích bằng 1 tay t/c: Cướp cờ |
VẬN ĐỘNG Đập và bắt bóng 3 lần liên tiếp t/c: cướp cờ |
VẬN ĐỘNG Đi trên dây - Trườn chui qua chướng ngại vật t/c: tung bóng vào rổ |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
Năng khiếu múa |
||
chiều
|
VĂN HỌC Đồng dao: Đi cầu đi quán |
VĂN HỌC Truyện: Nàng tiên mưa |
VĂN HỌC Thơ: mưa |
VĂN HỌC Thơ: 10 quả trứng tròn |
|
Thứ 4 |
Sáng |
LQV TOÁN Phân loại 2 nhóm theo 2 dấu hiệu về màu sắc và kích thước (màu đỏ & to; màu xanh&nhỏ) |
LQV TOÁN Nhận biết ngày và đêm |
LQV TOÁN Xác định vị trí của đồ vật ở phía trước - phía sau so với bản thân trẻ. |
LQV TOÁN Phân biệt hình tam giác - hình chữ nhật. |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
|
Sự biến đổi của màu sắc.
|
Kn : thể hiện tình yêu thương bằng lời nói, hành động |
Vai trò của gió, cách tạo ra gió |
Làm tranh các con vật từ lá khô |
||
Thứ 5 |
Sáng |
HĐKP Màu sắc ( vai trò của màu sắc trong cuộc sống. Thí nghiệm pha màu , chuyển màu hoa, lá) |
HĐKP Nước và lợi ích của nước (Đặc điểm của nước. Vai trò - tác hại. Thí nghiệm: nước làm sạch, chìm nổi, dẫn màu) |
HĐKP Gió - mưa ( Các hiện tượng thời tiết. Vai trò của gió - mưa. Thí nghiệm tạo ra gió - Mưa ) |
HĐKP Trứng ( Cấu tạo, đặc điểm của trứng, các loại trứng. Thí nghiệm - trứng chìm - trứng nổi) |
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
LQV Tiếng Anh BN |
||
Chiều |
Vai trò của nước với đời sống của con người |
Sử dụng chart toán cộng. Ghép hình Trí Uẩn |
Vai trò của mưa. Dâu hiệu nhận biết trời mưa
|
Sự biến đổi của cây qua các mùa
|
|
Thứ 6 |
Sáng
|
TẠO HÌNH Chấm hoa bằng tăm bông ( Vẽ bông hoa, chấm hoa bằng tăm bông) |
TẠO HÌNH Sáng tạo từ hình giọt nước ( tạo thành con công, con chim, con cá) |
TẠO HÌNH Xé dán mưa rào |
TẠO HÌNH Nặn quả trứng |
LQV Tiếng Anh( |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh Bài viết khác |