KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 11 KHỐI A
Thời gian 4 tuần (2/11/2020 - 28/11/2020)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 2/11 -6/11) |
TUẦN 2 (Từ ngày 9/11 – 13/11) |
TUẦN 3 (Từ ngày 16/11 -20/11) |
TUẦN 4 (Từ ngày 23/11 - 28/11) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Bật xa tối thiểu 50cm |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Nhảy vượt chướng ngại vật Tc: kéo co |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Chạy theo hiệu lệnh. Tc: hái quả |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế 1,5m x 30cm |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
||
Chiều |
Làm vở bài tập: LQVT |
Làm vở bài tập |
Làm quen bàn tính |
Làm vở tạo hình |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Nặn các đồ dùng nhà bếp |
TẠO HÌNH Sáng tạo thiệp tặng cô |
TẠO HÌNH Chấm màu nước |
TẠO HÌNH Nặn ô tô |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
||
Chiều |
KNS: Ăn uống sạch se |
Kỹ năng: Lau miệng khi ăn xong, khi miệng bị bẩn |
Kỹ năng: Cầm cốc uống nước bằng 2 tay, xác định nóng lạnh khi cầm cốc |
Thực hành kỹ năng: Đối thoại |
|
LQCV: Trò chơi với chữ cái e,ê |
Tập tô e, ê |
Ôn tập các chữ cái đã học |
Tập tô các chữ cái đã học |
||
Thứ 4 |
Sáng |
VĂN HỌC Thơ: Dê con đi chợ |
VĂN HỌC Thơ: bó hoa tặng cô |
VĂN HỌC Đóng kịch: Hoàng tử ếch |
VĂN HỌC Truyện: Ngựa đỏ và lạc đà |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQ VTiếng Anh ( BN) |
||
Chiều |
ÂM NHẠC -NDTT: Vận động: Cháu hát về đảo xa -NDKH: Nghe hát: Nơi đảo xa -Trò chơi: Sóng biển |
ÂM NHẠC Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Cho tôi đi làm mưa với NDKH: Nghe nhạc: Tiếng sáo trúc Tc:Tiếng hát ở đâu |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: ĐI đâu mà vôi mà vàng Tc: Nghe giai điệu đoán tên bài hát |
|
Thứ 5 |
Sáng |
LQVT Nhận biết giớ chẵn trên đồng hồ |
LQVT Sắp xếp theo quy tắc nhóm có 5 đối tượng Sắp xếp theo quy tắc ( 2:1:1) |
LQVT Tạo nhóm 2 đối tượng theo dấu hiệu ( hình dạng). |
LQVT Xác định thời gian và các mùa trong năm
|
Chiều |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
|
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
||
Thứ 6 |
Sáng
|
KPKH Chế biến bữa ăn cho gia đình ( làm muối lạc, canh rau ngót) |
HĐKP KP: Bé tập làm cô giáo. |
HĐKP Gió từ đâu đến |
HĐKP Các loại phương tiện giao thông |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
- Trực nhật : Lau tủ kệ trong lớp - Bình bầu bé ngoan cuối tuần
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 11 KHỐI B
Thời gian 4 tuần (2/11/2020 - 28/11/2020)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 2/11 -6/11) |
TUẦN 2 (Từ ngày 9/11 – 13/11) |
TUẦN 3 (Từ ngày 16/11 -20/11) |
TUẦN 4 (Từ ngày 23/11 - 28/11) |
|
Thứ 2
|
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bật về phía trước t/c: Kéo co |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát T/c: Bong bóng xà phòng |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bật xa 35-40cm T/c: Mèo đuổi chuột |
VẬN ĐỘNG VĐCB :Nhảy lò cò 3m T/c : Hái quả |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
||
Chiều |
KN nói trước đám đông, xử lý tình huống trên sân khấu |
KN đội mũ, cài khuy mũ bảo hiểm |
Thực hành KN lau mặt- rửa tay |
Giá trị sống hòa bình |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Nặn tạo hình các loại bánh ( bánh vòng, bánh gato...) |
TẠO HÌNH Làm hoa tặng cô ( hoa bằng giấy báo, giấy vệ sinh, giúm buộc vào ống hút -> dán lá)) |
TẠO HÌNH Xé dán cảnh trời mưa. |
TẠO HÌNH Vẽ tranh sáng tạo từ hình tròn ( từ hình tròn- sáng tạo các hình khác: bông hoa, mặt trời...-> tô màu) |
Chiều |
Chơi ghép hình Trí Uẩn |
Làm quen bàn tính - phép tính 2+2 |
Ghép hình trí Uẩn |
Ghép hình trí Uẩn |
|
Làm bưu thiếp tặng cô giáo |
Kỹ năng Tự xúc cơm bằng thìa, hạn chế rơi vãi |
KN Mặc quần đùi cạp chun |
KN Mặc quần đùi có cúc, kéo khóa có sự giúp đỡ của người lớn |
||
Thứ 4 |
Sáng |
VĂN HỌC Đồng dao về củ |
VĂN HỌC Thơ:Nghe lời cô giáo |
VĂN HỌC Truyện: Lửa - Nước - Mưa và Hổ kiêu ngạo |
VĂN HỌC
Thơ: Ô tô buýt |
Chiều |
Làm vở Thủ công trang 3 |
Làm vở Trò chơi học tập trang 3,4 |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
|
ÂM NHẠC NDTT: Nghe : Tôi là đầu bếp - Vận động: Dân vũ rửa tay -T/c: Vỗ tay theo cô |
ÂM NHẠC NDTT: VĐTN:Cô và mẹ -Nghe: Cô giáo em -T/C:Hát theo hình ảnh |
ÂM NHẠC NDTT:Vận động: Mây và gió Nghe: will word -T/C:Hát theo âm thanh to-nhỏ |
ÂM NHẠC NDTT: Hát (tt): Đi xe đạp Vận động: Bố ơi mình đi đâu thế -Trò chơi: Âm thanh của đồ vật nào. |
||
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Thứ 5 |
Sáng |
LQV TOÁN Xác định ở bên trên - ở bên dưới so với bản thân trẻ |
LQV TOÁN Củng cố đếm đến 4, nhận biết chữ số 4 |
LQV TOÁN Phân biệt chiều cao của 3 đối tượng |
LQV TOÁN Gộp 2 nhóm trong phạm vi 4 và tách |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
||
Chiều |
VĂN HỌC Đồng dao về củ |
VĂN HỌC Thơ:Nghe lời cô giáo |
VĂN HỌC Truyện: Lửa - Nước - Mưa và Hổ kiêu ngạo |
VĂN HỌC Thơ: Ô tô buýt |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐKP Giá trị dinh dưỡng của các mon ăn. Kỹ năng sử dụng dao - kéo ( Thực hành chế biến 1 món ăn) |
HĐKP Công việc của cô giáo - bé tập làm cô giáo. Kn thể hiện tình cảm với cô giáo. |
HĐKP Đất - nước - không khí (nhận biết, vai trò, đặc điểm tính chất. Thí nghiệm: thấm hút nước, không khí với lửa) |
HĐKP Bánh xe (Vai trò, cấu taọ của bánh xe, các loại bánh xe của các PTGT. ) |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
||
Chiều |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 11 KHỐI C
Thời gian 4 tuần (2/11/2020 - 28/11/2020)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 29/10 -2/11) |
TUẦN 2 (Từ ngày 5/11 – 9/11) |
TUẦN 3 (Từ ngày 12/11 -16/11) |
TUẦN 4 (Từ ngày 19/11 - 23/11) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bật về phía trước t/c: Kéo co
|
VĂN HỌC Thơ: cô giáo của em |
VẬN ĐỘNG Bò thấp chui qua cổng T/c: Mèo đuổi chuột |
VĂN HỌC Truyện: Rùa con tìm nhà
|
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
||
Chiều |
VĂN HỌC Thơ: Giúp mẹ
|
VẬN ĐỘNG VĐCB: chạy 10m theo hướng thẳng T/c: Bong bóng xà phòng. |
VĂN HỌC Truyện: truyện trong vườn
|
VẬN ĐỘNG Ném xa bằng 2 tay T/c : Hỏi sói
|
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH In hoa từ các loại rau củ |
TẠO HÌNH Xé giấy thành dải - Dán tạo hình bông hoa |
TẠO HÌNH Nặn quả cam |
TẠO HÌNH Xé trang trí mũ bảo hiểm |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
||
Chiều |
Kỹ năng nhận đồ bằng 2 tay |
Kỹ năng gấp khăn lau miệng. |
Chơi ghép hình |
Làm vở thủ công |
|
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Mời bạn ăn NDKH: TRò chời: chiếc hộp âm nhạc
|
ÂM NHẠC Biểu diễn văn nghệ mừng ngày nhà giáo Việt Nam |
ÂM NHẠC NDTT: hát: em yêu cây xanh NGhe: em vẽ môi trường màu xanh t/c: tai ai tinh |
ÂM NHẠC Làm quen nhạc cụ: sáo trúc
t/c: Nhảy theo tiếng nhạc |
THKN |
THKN |
THKN |
THKN |
||
Chiều |
NK múa |
NK múa |
NK múa |
NK múa |
|
Chơi trò chơi ghép hình. |
Kỹ năng bê ghế |
Chơi với bàn tính |
Chơi với bàn tính |
||
Thứ 5 |
Sáng |
LQV TOÁN Gộp hai nhóm đối tượng có tổng là 3 và đếm. Tách nhóm thành 2 phần |
LQV TOÁN Nhận biết và gọi tên hình vuông |
LQV TOÁN Đếm trên đối tượng trong phạm vi 4 |
LQV TOÁN Xếp tương ứng 1 - 2 |
Chiều |
Thực hiện vở bé tập vẽ
|
- Thực hiện vở trò chơi học tập
|
-Thực hiện vở bé tập vẽ
|
- Thực hiện vở trò chơi học tập
|
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐKP Các công việc bé có thể giúp mẹ |
HĐKP Công việc của cô giáo - bé tập làm cô giáo |
HĐKP Quả chua - quả ngọt |
HĐKP An toàn khi đi xe máy
|
Chiều |
Kỹ năng nhận đồ bằng 2 tay - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
- Ôn Kỹ năng rửa tay - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
- Bé biết nói lời cảm ơn -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
Thực hành kỹ năng: Đối thoại - Bình bầu bé ngoan cuối tuần
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 11 KHỐI D
Thời gian 4 tuần (2/11/2020 - 28/11/2020)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 29/10 -2/11) |
TUẦN 2 (Từ ngày 5/11 – 9/11) |
TUẦN 3 (Từ ngày 12/11 -16/11) |
TUẦN 4 (Từ ngày 19/11 - 23/11) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Tung bóng qua dây cao 80 cm t/c: Bịt mắt bắt dê |
VẬN ĐỘNG Đi trong đường hẹp T/c: Lộn cầu vồng |
VẬN ĐỘNG VẬN ĐỘNG Bật qua vật kẻ T/c: Thả đỉa ba ba |
VẬN ĐỘNG Ném bóng về phía trước T/c: Bọ dừa |
Chiều |
Kĩ năng đi vòng tròn. |
Thực hiện vở thủ công |
Hát những bài hát về cô giáo |
Thực hiện vở thủ công. |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Di màu cái bát. |
TẠO HÌNH Dán hoa to - nhỏ |
TẠO HÌNH Nặn bánh xe
|
TẠO HÌNH Dán đèn giao thông |
Chiều |
Chơi ghép hình |
Chơi với búp bê |
Kỹ năng nhận đồ bằng 2 bàn tay. |
Chơi trò chơi xếp tháp. |
|
Thứ 4 |
Sáng |
VĂN HỌC Thơ:Giờ ăn |
VĂN HỌC Thơ: Cô và mẹ |
VĂN HỌC Truyện: Ô tô con học bài |
VĂN HỌC Thơ: xe đạp |
Chiều |
Kĩ năng đeo yếm ăn. |
chơi một số trò chơi vận động |
Thực hành kỹ năng bê ghế vào bàn |
Chơi các trò chơi vận động.
|
|
Thứ 5 |
Sáng |
ÂM NHẠC Nghe: Cái bát xinh xinh TCÂN: nghe tên các bài hát |
ÂM NHẠC VĐ: Chim mẹ chim con Nghe: Cô giáo miền xuôi |
ÂM NHẠC Nghe hát: Đi xe đạp TC: Nghe âm thanh to nhỏ |
ÂM NHẠC Hát: Lái ô tô TCÂN: Băt chước âm thanh |
Chiều |
Kỹ năng xúc cơm. |
Tập một số bài hát, mùa về cô giáo. |
Thực hành kỹ năng đeo yếm ăn. |
Kỹ năng chào hỏi |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐ NHẬN BIẾT Nhận biết, gọi tên cái bát - cái thìa. |
HĐ NHẬN BIẾT Cô giáo của em
|
HĐ NHẬN BIẾT Xe đạp - xe máy
|
HĐ NHẬN BIẾT Màu xanh - màu đỏ - màu vàng |
Chiều |
Chơi một số trò chơi vận động. - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
- Kỹ năng lau miệng. - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
- Bé biết nói lời cảm ơn -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
- Chơi trò chơi xâu hạt. - Bình bầu bé ngoan cuối tuần
|