KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10 - LỚP KHỐI A
Thời gian 5 tuần 28 /09/2020 – 30/10/2020
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 28/09–02/10) |
TUẦN 2 (Từ ngày 05/10-09/10) |
TUẦN 3 (Từ ngày 12/10- 16/10) |
TUẦN 4 (Từ ngày 19/10-23/10) |
TUẦN 5 (Từ ngày26/10-30/10) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Ném xa bằng một tay Tc: dẫn bóng trong đường hẹp |
VẬN ĐỘNG vđcb : Trườn qua chướng ngại vật T/c : Kéo co |
VẬN ĐỘNG Bài tập tổng hợp ( tung bóng lên cao và bắt bóng, trườn qua chướng ngại vật) |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Ném trúng đích theo hướng thẳng đứng. Tc: Ai nhanh nhất |
VẬN ĐỘNG Đi thăng bằng trên ván dốc |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
NK Múa |
||
Chiều |
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 1, 2
|
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 8,9
|
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 10
|
Làm quen bàn tính |
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 4
|
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Thiết kế thời trang (Đa chất liệu) |
TẠO HÌNH Gấp, cắt quần áo |
TẠO HÌNH Sáng tạo từ hình giọt nước ( Làm quà tặng mẹ ; móc chìa khóa, kẹp tóc |
TẠO HÌNH Thổi màu nước thành các tác phẩm tạo hình |
TẠO HÌNH Vẽ chân dung người thân trong gia đình ( vở vẽ) |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòngKN |
||
Chiều |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 3,4 |
|
Toán tư duy |
Thực hành kỹ năng chải tóc |
Kỹ năng: Đưa và nhận quà bằng 2 tay |
Kỹ năng: Đóng, mở nắp có ren |
LQCV: e,ê |
||
Thứ 4 |
Sáng |
VĂN HỌC Thơ: Sự tích hoa hồng |
VĂN HỌC Thơ: Hoa Cải |
VĂN HỌC Truyện: Bàn tay có nụ hôn ( đa số trẻ đã biết) |
VĂN HỌC Thơ: Bé làm bao nhiêu nghề |
VĂN HỌC Truyện: Gà trống và Vịt Bầu |
LQ với Tiếng Anh ( BN) |
LQ với Tiếng Anh ( BN) |
LQ với Tiếng Anh ( BN) |
LQ với Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
||
Chiều |
ÂM NHẠC VĐ theo nhạc: Ánh trăng hòa bình Nghe: Thật đáng chê Tc: Gõ theo nhịp |
ÂM NHẠC NDTT: Trình diễn thời trang NDKH: Nghe: I have a dream. Tc: nghe và đoán. |
ÂM NHẠC -NDTT : -Múa: Tình mẹ -NDKH : Nghe hát : Lòng mẹ TCÂN : Ô cửa bí mật |
ÂM NHẠC NDTT: Làm quen với nhạc cụ: Đàn organ NDKH: Nghe giai điệu đoán tên bài hát.
|
ÂM NHẠC -NDTT: Dạy vận động: Five litter duck NDKH:Trò chơi: Nghe âm thanh |
|
Thứ 5 |
Sáng |
LQV Toán Tách gộp trong phạm vi 6 |
LQV Toán Đếm, nhận biết, tạo nhóm có số lượng 7
|
LQV Toán Xếp các hình khối thành các hình trong cuộc sống |
LQV Toán Đo độ dài các đối tượng bằng 1 thước đo |
LQVT Làm quen với các số đồng hồ số |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
NK vẽ |
||
Chiều |
Tư duy toán |
Kỹ năng :Mở cửa Cất ghế đúng nơi quy định, lấy ghế về bàn |
Thực hành kỹ năng đi cầu thang |
Kỹ năng: Vứt rác đúng nơi quy định |
Kỹ năng: Cởi/ mặc quần áo khi có nhu cầu |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐKP Giao lưu về sở thích ( trang phục- ẩm thực) |
HĐKP Cách lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết |
HĐKP Mẹ yêu |
HĐKP Bé tập làm MC: Học cách giới thiệu bản thân, gia đình, sở thích, cách nói trước đám đông… |
KPKH Gia đình có 3 thế hệ |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
-Trực nhật :Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật :Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10 - LỚP B
Thời gian 5 tuần 28 /09/2020 – 30/10/2020
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 28/09–02/10) |
TUẦN 2 (Từ ngày 05/10-09/10) |
TUẦN 3 (Từ ngày 12/10- 16/10) |
TUẦN 4 (Từ ngày 19/10-23/10) |
TUẦN 5 (Từ ngày26/10-30/10) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Tung bóng lên cao và bắt t/c: Hỏi sói |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi bước lùi t/c: Cướp cờ |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bò chui qua cổng T/C: Bật qua suối nhỏ |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Đập và bắt bóng tại chỗ t/c: về đúng nhà |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Chạy theo đường dích dắc t/c: Nhảy bao bố
|
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
||
Chiều |
KN sử dụng sách vở, đóng mở sách đúng cách - Nhận biết ký hiệu của mình |
Đóng mở nắp có ren |
KN buộc dây chun buộc tóc |
KN tự xúc miệng, lau miệng khi ăn xong |
Kỹ năng lau dọn bàn ăn |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Đặp nổi tạo hình khuôn mặt ( in khuông mặt, đắp nổi mắt, mũi, mồm, tai) |
TẠO HÌNH Nặn Quả táo, củ cà rốt |
TẠO HÌNH Xâu vòng ống hút, Trang trí kẹp tóc, dây nơ bạn gái ( dùng dạ, vải vụn buộc thành nơ-> gắn lên chun, kẹp tóc) |
TẠO HÌNH Xé dán tạo khuôn mặt cảm xúc (xé dán mắt, mũi, mồm -> dán lên đĩa giấy)
|
TẠO HÌNH Gấp váy ( origami) trang trí váy hoa |
Chiều |
Làm quen bàn tính - phép tính 1+1 |
Chơi ghép hình Trí Uẩn |
Làm quen bàn tính - phép tính 1+2 |
Ghép hình trí Uẩn |
Làm quen bàn tính - phép tính 1+3 |
|
|
Tráo thẻ GleenDoman |
Làm bưu thiếp tặng bà , tặng mẹ |
Kỹ năng nhào đất, xoay tròn, ấn dẹt
|
Gập giấy tạo hình con bướm Bù bài |
Kỹ năng xé- dán |
|
Thứ 4 |
Sáng |
VĂN HỌC Thơ:Trăng sáng |
VĂN HỌC Thơ: Chiếc balo |
VĂN HỌC Truyện: Ba cô gái |
VĂN HỌC Thơ:Giữ nụ cười xinh |
VĂN HỌC Truyện: Quà tặng mẹ |
ÂM NHẠC NDTT: VĐ: Head, shoulders, knees and toes -Nghe: Năm ngón tay ngoan T/C: Đoán tên bạn hát |
ÂM NHẠC NDTT: Nghe: Nhật ký của mẹ - Hát :Em bé ngoan -T/C:Tai ai tinh
|
ÂM NHẠC NDTT:Hát: thật đáng yêu -Nghe: Là con gái thật tuyệt t/c: Chiếc hộp âm nhạc |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: khuôn mặt cười Nghe: i have dream t/c: Tai ai tinh |
ÂM NHẠC NDTT: VĐ : Cả nhà cùng vui -Nghe: ba ngọn nến lung linh -T/C: Nghe âm thanh đoán tên nhạc cụ |
||
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Thứ 5 |
Sáng |
LQV TOÁN So sánh chiều dài của 3 đối tượng |
LQV TOÁN Gộp 2 nhóm trong phạm vi 3 và tách |
LQV TOÁN Xác định vị trí ở giữa, bên phải, bên trái của đồ vật. |
LQV TOÁN Tạo nhóm có số lượng là 3 đối tượng theo dấu hiệu màu sắc |
LQV TOÁN Đo độ dài của 1 đối tượng băng 1 đơn vị đo |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
||
Chiều |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
|
Làm vở bé tập vẽ trang 2 |
Tráo thẻ GleenDoman |
Làm vở Trò chơi học tập trang 1,2 |
Làm bài tập tư duy |
Làm vở bé tập vẽ trang 3 |
||
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐKP Các giác quan trên cơ thể ( xúc giác - khứu giác, vị giác, thính giác, thị giác. Luyện tập sử dụng các giác quan qua các bài tập) |
HĐKP Bé sinh ra và lớn lên như thế nào ( quá trình sinh sản, các đk để bé lớn lên, GD tình yêu thương, biết ơn với GĐ) |
HĐKP Là con gái thật tuyệt ( GD vai trò của người phụ nữ, Kỹ năng chăm sóc, làm đẹp bản thân và bạn bè. Làm quà tặng ) |
HĐKP Cảm xúc của bé ( Kỹ năng nhận biết, thể hiện cảm xúc) |
HĐKP Các thành viên trong gia đình bé ( Trẻ giới thiệu bức ảnh gia đình, các thành viên. KN thể hiện tình cảm yêu thương) |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
||
Chiều |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10 - LỚP C
Thời gian 5 tuần 28 /09/2020 – 30/10/2020
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 28/09–02/10) |
TUẦN 2 (Từ ngày 05/10-09/10) |
TUẦN 3 (Từ ngày 12/10- 16/10) |
TUẦN 4 (Từ ngày 19/10-23/10) |
TUẦN 5 (Từ ngày26/10-30/10) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Bò theo đường thẳng t/c:Chim sẻ vàô tô |
VĂN HỌC Thơ: chúng ta đều là bạn |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Tung bóng cho cô T/C: Bật qua suối nhỏ |
VẬN ĐỘNG Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát t/c: về đúng nhà
|
VẬN ĐỘNG Trườn theo hướng thẳng t/c: Nhảy bao bố
|
Tiếng anh (BN) |
Tiếng anh (BN) |
Tiếng anh (BN) |
Tiếng anh (BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
||
Chiều |
VĂN HỌC Thơ: Trăng sáng |
VẬN ĐỘNG Trườn về phía trước t/c: Cướp cờ |
VĂN HỌC Truyện : Giấc mơ kỳ lạ |
VĂN HỌC Truyện: giày mới của gấu nhỏ |
Lễ hội hallowen
|
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Nặn quả bưởi |
TẠO HÌNH Làm khuôn mặt cảm xúc trên đĩa giấy |
TẠO HÌNH Cây tình yêu
|
TẠO HÌNH In bàn chân sáng tạo từ hình bàn chân |
TẠO HÌNH Nặn các loại bánh kẹo mà bé thích |
Chiều |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
LQ tiếng anh |
|
Tô màu vở tạo hình (trang 3) |
Thực hành kỹ năng đi giày, dép có nhám |
Tập văn nghệ 20/10 |
Biểu diễn văn nghệ |
Thuyết trình |
||
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT : Vận động: cháu đi mẫu giáo NDKH: Nghe hát:cô giáo miền xuôi t/c: ai nhanh nhất |
ÂM NHẠC NDTT:Hát : Miệng xinh NDKH: Nghe: Cháu vẽ ông mặt trời T/c: Ai chỉ nhanh |
ÂM NHẠC NDTT: vận động: mẹ yêu nhé NDKH: Nghe: Chỉ có một trên đời T/c: Nghe và đoán
|
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Đường và chân NDKH: Nghe: Bàn tay mẹ T/c: Vỗ tay theo nhịp nhạc |
ÂM NHẠC NDTT: vận động: Nhà mình rất vui NDKH: Nghe: 3 ngọn nến lung linh t/c: Tiếng của nhạc cụ nào |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
||
Chiều |
VĂN HỌC Thơ: Gió từ tay mẹ
|
Chơi với bàn tính |
Làm thiệp tặng mẹ |
Học cách chơi trò chơi: Tập, tầm vông |
THKN |
|
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
NK múa |
||
Thứ 5 |
Sáng |
LQV TOÁN Nhận biết hình Tam giác |
LQV TOÁN Đếm từ 1 đến 3 Nhận biết nhóm có 3 đối tượng |
LQV TOÁN Phân biệt chiều cao của 2 đối tượng |
LQV TOÁN Xếp tương ứng 1-1 |
LQV TOÁN So sánh chiều dài của 2 đối tượng |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
Thực hiện vở trò chơi học tập
|
||
Chiều |
Năng khiếu Vẽ |
Năng khiếu Vẽ |
Năng khiếu Vẽ |
Năng khiếu Vẽ |
Năng khiếu Vẽ |
|
Sử dụng sách vở, đóng, mở sách vở. Nhận biết kí hiệu. |
LQ bàn tính: sử dụng ngón tay gảy hạt và đếm. |
Biểu diễn văn nghệ 20/10 |
Chơi ghép hình. |
KNS: Ăn uống sạch sẽ -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
||
|
|
|
|
|
||
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐKP Trò truyện về tên lớp học, tên cô giáo và các bạn trong lớp. |
HĐKP Chức năng của mắt - mũi - mồm tai. Kỹ năng chăm sóc cơ thể |
HĐKP Mẹ của bé
|
HĐKP Đôi bàn tay xinh
|
HĐKP Ý Nghĩa của ngày sinh nhật
|
Chiều |
Những ngôi sao hòa hình |
Tập kỹ năng lăn dài |
Thực hiện vở thủ công (trang 3) |
Thiết kế trang phục HaLowen |
Trình diễn thời trang |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10 - LỚP D
Thời gian 5 tuần 28 /09/2020 – 30/10/2020
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 28/09–02/10) |
TUẦN 2 (Từ ngày 05/10-09/10) |
TUẦN 3 (Từ ngày 12/10- 16/10) |
TUẦN 4 (Từ ngày 19/10-23/10) |
TUẦN 5 (Từ ngày26/10-30/10) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Bật tại chỗ TC chuyền bóng |
VẬN ĐỘNG Tung bóng bằng 2 tay T/c: Gà mẹ, gà con và diều hâu |
VẬN ĐỘNG Chạy theo hướng thẳng T/c: Kéo cưa lừa sẻ |
VẬN ĐỘNG Nhảy bật về phía trước T/c: Lộn cầu vồng |
VẬN ĐỘNG Bò chui qua cổng T/c: Chim sẻ và ô tô |
Chiều |
Ehon cho bé |
Kỹ năng bê ghế |
Làm quen với trò chơi xếp tháp. |
Chơi các trò chơi vận động |
Chơi trò chơi nu na nu nống
|
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Nặn bánh rán |
TẠO HÌNH In bàn tay ( màu nước) |
TẠO HÌNH Dán váy hoa nhận biết màu vàng (vở trang 4)
|
TẠO HÌNH Xâu vòng màu đỏ |
TẠO HÌNH Vẽ cuộn len
|
Chiều |
Chơi trò chơi xâu vòng. |
Kỹ năng xếp hàng thẳng. |
Kỹ năng thể hiện cảm xúc
|
Kỹ năng cầm cốc uống. |
Chơi trò chơi xâu vòng |
|
Thứ 4 |
Sáng |
VĂN HỌC Truyện:Vệ sinh buổi sáng |
VĂN HỌC Thơ: Bàn tay |
VĂN HỌC Thơ: Đôi mắt |
VĂN HỌC Truyện: Mỗi người một việc |
VĂN HỌC Thơ: Miệng xinh |
Chiều |
Chơi trò chơi nu na nu nống |
Chơi trò chơi tập tầm vông. |
Thực hành xâu hạt màu đỏ. |
Chơi với búp bê |
Chơi trò chơi lồng hộp |
|
Thứ 5 |
Sáng |
ÂM NHẠC Hát: Mời bạn ăn TCAN: Bác gấu làm bánh |
ÂM NHẠC Hát: Đôi bàn tay TCAN: Giậm chân theo tiết tấu chậm |
ÂM NHẠC VĐ: Hãy xoay nào TCAN: Ai đoán giỏi. |
ÂM NHẠC Vận động: Hãy xoay nào TCAN: Nghe âm thanh các loại nhạc cụ |
ÂM NHẠC Hát: Đánh răng Tc: Âm thanh ở đâu |
Chiều |
Chơi các trò chơi vận động |
Nhận biết kí hiệu. |
Thực hiện vở thủ công. |
Chơi ghép hình. |
Kỹ năng trả lời.
|
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐ NHẬN BIẾT Một số món ăn bé thích
|
HĐ NHẬN BIẾT Tên gọi các ngón tay trên 1 bàn tay |
HĐ NHẬN BIẾT Lợi ích của đôi mắt, Cách chăm sóc đôi mắt của bé.
|
HĐ NHẬN BIẾT Lợi ích của đôi mắt, Cách chăm sóc đôi mắt của bé.
|
HĐ NHẬN BIẾT Hàm răng xinh
|
Chiều |
Chơi trò chơi chi chichi chành chành. |
Thực hành kỹ năng cầm cốc |
Thực hành kỹ năng chuyển hạt bằng thìa. |
Ôn các kỹ năng đã học. |
Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |