KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 9 - LỚP D1K3
Thời gian 4 tuần (3/9/2018 - 28/9/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 3/9 - 7/9) |
TUẦN 2 (Từ ngày 10/9 - 14/9) |
TUẦN 3 (Từ ngày 17/9 - 21/9) |
TUẦN 4 (Từ ngày 24/9 - 28/9) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Bài tập thể dục: Hít thở - Tay T/c: Bóng tròn to |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi theo hướng thẳng T/c: Dung dăng dung dẻ |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bò theo hướng thẳng T/c: Hái quả |
VẬN ĐỘNG Bật tại chỗ T/c: Chuyền bóng |
Chiều |
Chơi trò chơi lồng hộp |
Thực hành kỹ năng cầm cốc |
Thực hành kỹ năng cầm thìa |
Ôn các kỹ năng đã học. |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Di màu tự do |
TẠO HÌNH Xếp đường đi. |
TẠO HÌNH Dán đèn ông sao
|
TẠO HÌNH Dán trang trí trang phục bạn trai bạn gái |
Chiều |
Kỹ năng cầm bút di màu
|
Kỹ năng ngồi bào bàn học |
Làm quen một số đồ dùng, đồ chơi trong lớp |
Chơi các trò chơi vận động |
|
Thứ 4 |
Sáng |
VĂN HỌC Thơ: Bé tới trường
|
VĂN HỌC Thơ: Cô và mẹ
|
VĂN HỌC Thơ: Bạn mới
|
VĂN HỌC Truyện: Vệ sinh buổi sáng |
Chiều |
Chơi lồng hộp vuông. |
Kỹ năng tham gia giờ học. |
Kỹ năng thể hiện cảm xúc
|
Kỹ năng Xếp dép |
|
Thứ 5 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: Nghe: Trường chúng cháu đây là trường mầm non VĐ: Cùng múa vui |
ÂM NHẠC NDTT: VĐTN: Chim mẹ chim con Nghe: Cô giáo miền xuôi |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Em búp bê VĐ: Bóng tròn to
|
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Mời bạn ăn TCÂN: Bác gấu làm bánh |
Chiều |
Nhận biết màu xanh |
Chơi trò chơi lồng hộp vuông |
Thực hành xâu hạt màu xanh |
Chơi với búp bê |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐ NHẬN BIẾT Tìm hiểu về trường mầm non bé đang học |
HĐ NHẬN BIẾT Bé biết tên cô giáo và tên các bạn trong lớp |
HĐ NHẬN BIẾT Nhận biết, gọi tên bạn trai, bạn gái.
|
HĐ NHẬN BIẾT Một số món ăn bé thích
|
Chiều |
Chơi các trò chơi vận động |
Kỹ năng cất ba lô |
Thực hành kỹ năng kéo khóa ba lô |
Chơi trò chơi chim sẻ và ô tô |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 9 - LỚP D2K3
Thời gian 4 tuần (3/9/2018 - 28/9/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 3/9 - 7/9) |
TUẦN 2 (Từ ngày 10/9 - 14/9) |
TUẦN 3 (Từ ngày 17/9 - 21/9) |
TUẦN 4 (Từ ngày 24/9 - 28/9) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
TẠO HÌNH Di màu tự do |
TẠO HÌNH Xếp đường đi. |
TẠO HÌNH Dán đèn ông sao |
TẠO HÌNH TẠO HÌNH Dán trang trí trang phục bạn trai bạn gái |
Chiều |
Kỹ năng cầm bút di màu
|
Kỹ năng ngồi bào bàn học |
Làm quen một số đồ dùng, đồ chơi trong lớp |
Chơi các trò chơi vận động |
|
Thứ 3 |
Sáng |
VĂN HỌC Thơ: Bé tới trường
|
VĂN HỌC Thơ: Cô và mẹ
|
VĂN HỌC Thơ: Bạn mới
|
VĂN HỌC Truyện: Vệ sinh buổi sáng |
Chiều |
Chơi lồng hộp vuông. |
Kỹ năng tham gia giờ học. |
Kỹ năng thể hiện cảm xúc
|
Kỹ năng Xếp dép |
|
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: Nghe: Trường chúng cháu đây là trường mầm non VĐ: Cùng múa vui |
ÂM NHẠC NDTT: VĐTN: Chim mẹ chim con Nghe: Cô giáo miền xuôi |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Em búp bê VĐ: Bóng tròn to
|
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Mời bạn ăn TCÂN: Bác gấu làm bánh |
Chiều |
Nhận biết màu xanh |
Chơi trò chơi lồng hộp vuông |
Thực hành xâu hạt màu xanh |
Chơi với búp bê |
|
Thứ 5 |
Sáng |
HĐ NHẬN BIẾT Tìm hiểu về trường mầm non bé đang học |
HĐ NHẬN BIẾT Bé biết tên cô giáo và tên các bạn trong lớp |
HĐ NHẬN BIẾT Nhận biết, gọi tên bạn trai, bạn gái.
|
HĐ NHẬN BIẾT Một số món ăn bé thích |
Chiều |
Chơi các trò chơi vận động |
Kỹ năng cất ba lô |
Thực hành kỹ năng kéo khóa ba lô |
Chơi trò chơi chim sẻ và ô tô |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
VẬN ĐỘNG Bài tập thể dục: Hít thở - Tay T/c: Bóng tròn to |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi theo hướng thẳng T/c: Dung dăng dung dẻ |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bò theo hướng thẳng T/c: Hái quả |
VẬN ĐỘNG Bật tại chỗ T/c: Chuyền bóng |
Chiều |
Chơi trò chơi lồng hộp |
Thực hành kỹ năng cầm cốc |
Thực hành kỹ năng cầm thìa |
Ôn các kỹ năng đã học. |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 9 - LỚP D3K3
Thời gian 4 tuần (3/9/2018 - 28/9/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 3/9 - 7/9) |
TUẦN 2 (Từ ngày 10/9 - 14/9) |
TUẦN 3 (Từ ngày 17/9 - 21/9) |
TUẦN 4 (Từ ngày 24/9 - 28/9) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Bài tập thể dục: Hít thở - Tay T/c: Bóng tròn to |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi theo hướng thẳng T/c: Dung dăng dung dẻ |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bò theo hướng thẳng T/c: Hái quả |
VẬN ĐỘNG Bật tại chỗ T/c: Chuyền bóng |
Chiều |
Chơi trò chơi lồng hộp |
Thực hành kỹ năng cầm cốc |
Thực hành kỹ năng cầm thìa |
Ôn các kỹ năng đã học. |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Di màu tự do |
TẠO HÌNH Xếp đường đi. |
TẠO HÌNH Dán đèn ông sao |
TẠO HÌNH Dán trang trí trang phục bạn trai bạn gái |
Chiều |
Kỹ năng cầm bút di màu
|
Kỹ năng ngồi bào bàn học |
Làm quen một số đồ dùng, đồ chơi trong lớp |
Chơi các trò chơi vận động |
|
Thứ 4 |
Sáng |
VĂN HỌC Thơ: Bé tới trường
|
VĂN HỌC Thơ: Cô và mẹ
|
VĂN HỌC Thơ: Bạn mới
|
VĂN HỌC Truyện: Vệ sinh buổi sáng |
Chiều |
Chơi lồng hộp vuông. |
Kỹ năng tham gia giờ học. |
Kỹ năng thể hiện cảm xúc
|
Kỹ năng Xếp dép |
|
Thứ 5 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: Nghe: Trường chúng cháu đây là trường mầm non VĐ: Cùng múa vui |
ÂM NHẠC NDTT: VĐTN: Chim mẹ chim con Nghe: Cô giáo miền xuôi |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Em búp bê VĐ: Bóng tròn to
|
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Mời bạn ăn TCÂN: Bác gấu làm bánh |
Chiều |
Nhận biết màu xanh |
Chơi trò chơi lồng hộp vuông |
Thực hành xâu hạt màu xanh |
Chơi với búp bê |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐ NHẬN BIẾT Tìm hiểu về trường mầm non bé đang học |
HĐ NHẬN BIẾT Bé biết tên cô giáo và tên các bạn trong lớp |
HĐ NHẬN BIẾT Nhận biết, gọi tên bạn trai, bạn gái.
|
HĐ NHẬN BIẾT Một số món ăn bé thích
|
Chiều |
Chơi các trò chơi vận động |
Kỹ năng cất ba lô |
Thực hành kỹ năng kéo khóa ba lô |
Chơi trò chơi chim sẻ và ô tô |