KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 4 - LỚP C1K1
Thời gian 4 tuần (02/04/2018 - 27/04/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 2-6/4) |
TUẦN 2 (Từ 09 –13/4) |
TUẦN 3 (Từ 16-20/4) |
TUẦN 4 (Từ 23-27/4) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Đi kiễng gót liên tục 3m - Trườn chui qua dây t/c: Tung bóng bằng dù |
VẬN ĐỘNG Bò chui qua cổng - Ném trúng đích bằng 1 tay t/c: Cướp cờ |
VẬN ĐỘNG Đập và bắt bóng 3 lần liên tiếp t/c: cướp cờ |
VẬN ĐỘNG Đi trên dây - Trườn chui qua chướng ngại vật t/c: tung bóng vào rổ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
||
Chiều |
VĂN HỌC Đồng dao: Đi cầu đi quán |
VĂN HỌC Truyện: Nàng tiên mưa |
VĂN HỌC Thơ: mưa |
VĂN HỌC Thơ: 10 quả trứng tròn |
|
Thứ 3 |
Sáng |
LQV TOÁN Phân loại 2 nhóm theo 2 dấu hiệu về màu sắc và kích thước (màu đỏ & to; màu xanh&nhỏ) |
LQV TOÁN Nhận biết ngày và đêm |
LQV TOÁN Xác định vị trí của đồ vật ở phía trước - phía sau so với bản thân trẻ. |
LQV TOÁN Phân biệt hình tam giác - hình chữ nhật. |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
Sự biến đổi của màu sắc.
|
Kn : thể hiện tình yêu thương bằng lời nói, hành động |
Vai trò của gió, cách tạo ra gió |
Làm tranh các con vật từ lá khô |
|
Thứ 4 |
Sáng |
HĐKP Màu sắc ( vai trò của màu sắc trong cuộc sống. Thí nghiệm pha màu , chuyển màu hoa, lá) |
HĐKP Nước và lợi ích của nước (Đặc điểm của nước. Vai trò - tác hại. Thí nghiệm: nước làm sạch, chìm nổi, dẫn màu) |
HĐKP Gió - mưa ( Các hiện tượng thời tiết. Vai trò của gió - mưa. Thí nghiệm tạo ra gió - Mưa ) |
HĐKP Trứng ( Cấu tạo, đặc điểm của trứng, các loại trứng. Thí nghiệm - trứng chìm - trứng nổi) |
Chiều |
NK múa |
NK múa |
NK múa |
NK múa |
|
Vai trò của nước với đời sống của con người |
Sử dụng chart toán cộng. Ghép hình Trí Uẩn |
Vai trò của mưa. Dâu hiệu nhận biết trời mưa
|
Sự biến đổi của cây qua các mùa
|
||
Thứ 5 |
Sáng |
TẠO HÌNH Chấm hoa bằng tăm bông ( Vẽ bông hoa, chấm hoa bằng tăm bông) |
TẠO HÌNH Sáng tạo từ hình giọt nước ( tạo thành con công, con chim, con cá) |
TẠO HÌNH Xé dán mưa rào |
TẠO HÌNH
Nặn quả trứng |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
||
Chiều |
Thực hiện vở trò chơi học tập. |
Thực hiện vở bé tập vẽ. |
Thực hiện vở thủ công.
|
Thực hiện vở trò chơi học tập. |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Bảy sắc cầu vồng Nghe: Nhạc không lời t/c: Ô cửa bí mật
|
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Bảy sắc cầu vồng Nghe: Nhạc không lời t/c: Ô cửa bí mật
|
ÂM NHẠC NDTT: hát: Mây và gió NDKH: Vận động: Cho tôi đi làm mưa với Nghe: Nhạc không lời |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Chim chích bông NDKH: vận động: phép lạ hàng ngày t/c: Gà gáy - Vịt kêu
|
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
Thí nghiệm tan - không tan - Bình bầu bé ngoan cuối tuần. |
Thực hành kỹ năng cài kéo khóa áo. - Bình bầu bé ngoan cuối tuần. |
KN: Tự đánh răng đúng cách. - Bình bầu bé ngoan cuối tuần.
|
KN: Gấp áo cộc tay, quần đùi - Bình bầu bé ngoan cuối tuần.
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 04 - LỚP C2K1
Thời gian 4 tuần (02/04/2018 - 27/04/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 2-6/4) |
TUẦN 2 (Từ 09 –13/4) |
TUẦN 3 (Từ 16-20/4) |
TUẦN 4 (Từ 23-27/4) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Bảy sắc cầu vồng Nghe: Nhạc không lời t/c: Ô cửa bí mật
|
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Bảy sắc cầu vồng Nghe: Nhạc không lời t/c: Ô cửa bí mật
|
ÂM NHẠC NDTT: hát: Mây và gió NDKH: Vận động: Cho tôi đi làm mưa với Nghe: Nhạc không lời |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: Chim chích bông NDKH: vận động: phép lạ hàng ngày t/c: Gà gáy - Vịt kêu
|
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
||
Chiều |
Thí nghiệm tan - không tan
|
Thực hành kỹ năng cài kéo khóa áo. |
KN: Tự đánh răng đúng cách.
|
KN: Gấp áo cộc tay, quần đùi
|
|
Thứ 3 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Đi kiễng gót liên tục 3m - Trườn chui qua dây t/c: Tung bóng bằng dù |
VẬN ĐỘNG Bò chui qua cổng - Ném trúng đích bằng 1 tay t/c: Cướp cờ |
VẬN ĐỘNG Đập và bắt bóng 3 lần liên tiếp t/c: cướp cờ |
VẬN ĐỘNG Đi trên dây - Trườn chui qua chướng ngại vật t/c: tung bóng vào rổ |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
chiều
|
VĂN HỌC Đồng dao: Đi cầu đi quán |
VĂN HỌC Truyện: Nàng tiên mưa |
VĂN HỌC Thơ: mưa |
VĂN HỌC Thơ: 10 quả trứng tròn |
|
Thứ 4 |
Sáng |
LQV TOÁN Phân loại 2 nhóm theo 2 dấu hiệu về màu sắc và kích thước (màu đỏ & to; màu xanh&nhỏ) |
LQV TOÁN Nhận biết ngày và đêm |
LQV TOÁN Xác định vị trí của đồ vật ở phía trước - phía sau so với bản thân trẻ. |
LQV TOÁN Phân biệt hình tam giác - hình chữ nhật. |
Chiều |
NK múa |
NK múa |
NK múa |
NK múa |
|
Sự biến đổi của màu sắc.
|
Kn : thể hiện tình yêu thương bằng lời nói, hành động |
Vai trò của gió, cách tạo ra gió |
Làm tranh các con vật từ lá khô |
||
Thứ 5 |
Sáng |
HĐKP Màu sắc ( vai trò của màu sắc trong cuộc sống. Thí nghiệm pha màu , chuyển màu hoa, lá) |
HĐKP Nước và lợi ích của nước (Đặc điểm của nước. Vai trò - tác hại. Thí nghiệm: nước làm sạch, chìm nổi, dẫn màu) |
HĐKP Gió - mưa ( Các hiện tượng thời tiết. Vai trò của gió - mưa. Thí nghiệm tạo ra gió - Mưa ) |
HĐKP Trứng ( Cấu tạo, đặc điểm của trứng, các loại trứng. Thí nghiệm - trứng chìm - trứng nổi) |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
TH phòng KN |
||
Chiều |
Vai trò của nước với đời sống của con người |
Sử dụng chart toán cộng. Ghép hình Trí Uẩn |
Vai trò của mưa. Dâu hiệu nhận biết trời mưa
|
Sự biến đổi của cây qua các mùa
|
|
Thứ 6 |
Sáng
|
TẠO HÌNH Chấm hoa bằng tăm bông ( Vẽ bông hoa, chấm hoa bằng tăm bông) |
TẠO HÌNH Sáng tạo từ hình giọt nước ( tạo thành con công, con chim, con cá) |
TẠO HÌNH Xé dán mưa rào |
TẠO HÌNH Nặn quả trứng |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
Thực hiện vở trò chơi học tập. - Bình bàu bé ngoan cuối tuần. |
Thực hiện vở bé tập vẽ. - Bình bàu bé ngoan cuối tuần. |
Thực hiện vở thủ công. - Bình bàu bé ngoan cuối tuần. |
Thực hiện vở trò chơi học tập. - Bình bàu bé ngoan cuối tuần. |