KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 11 - LỚP A1K3
Thời gian 5 tuần (29/10/2018 - 01/12/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 29/10 -2/11) |
TUẦN 2 (Từ ngày 5/11 – 9/11) |
TUẦN 3 (Từ ngày 12/11 -16/11) |
TUẦN 4 (Từ ngày 19/11 - 23/11) |
TUẦN 5 ( từ 26/11- 1/12) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
TẠO HÌNH Vẽ chân dung người thân trong gia đình ( vở vẽ) |
TẠO HÌNH Nặn các đồ dùng nhà bếp ( chảo, bát, xoong) |
TẠO HÌNH Sáng tạo thiệp tặng cô. ( thổi màu, pha màu) |
TẠO HÌNH Chấm màu nước |
TẠO HÌNH Nặn ô tô |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
||
Chiều |
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 4
|
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 5
|
Làm vở bài tập : + Tập tô nét trang 3,4
|
Làm quen bàn tính |
Làm vở tạo hình trang 3 |
|
Thứ 3 |
Sáng |
LQVT Làm quen với các số đồng hồ số |
LQVT Nhận biết giớ chẵn trên đồng hồ |
LQVT Sắp xếp theo quy tắc nhóm có 5 đối tượng Sắp xếp theo quy tắc ( 2:1:1) |
LQVT Tạo nhóm 2 đối tượng theo dấu hiệu ( hình dạng). |
LQVT Xác định thời gian và các mùa trong năm
|
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
TH phòngKN |
||
Chiều |
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 3,4
|
KNS: Ăn uống sạch se |
Kỹ năng: Lau miệng khi ăn xong, khi miệng bị bẩn |
Kỹ năng: Cầm cốc uống nước bằng 2 tay, xác định nóng lạnh khi cầm cốc |
Thực hành kỹ năng: Đối thoại |
|
LQCV: e,ê |
LQCV: Trò chơi với chữ cái e,ê |
Tập tô e, ê |
Ôn tập các chữ cái đã học |
Tập tô các chữ cái đã học |
||
Thứ 4 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Đi thăng bằng trên ván dốc |
VẬN ĐỘNG Bật xa tối thiểu 50cm |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Nhảy vượt chướng ngại vật Tc: kéo co
|
VẬN ĐỘNG VĐCB: Chạy theo hiệu lệnh. Tc: hái quả |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế 1,5m x 30cm |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQ VTiếng Anh ( BN) |
||
Chiều |
VĂN HỌC Truyện: Gà trống và Vịt Bầu |
VĂN HỌC Thơ: Dê con đi chợ |
VĂN HỌC Thơ: bó hoa tặng cô |
VĂN HỌC Đóng kịch: Hoàng tử ếch |
VĂN HỌC Truyện: Ngựa đỏ và lạc đà |
|
Thứ 5 |
Sáng |
KPKH Gia đình có 3 thế hệ |
KPKH Chế biến bữa ăn cho gia đình ( làm muối lạc, canh rau ngót) |
HĐKP KP: Bé tập làm cô giáo. |
HĐKP Gió từ đâu đến |
HĐKP Các loại phương tiện giao thông |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
||
Chiều |
Kỹ năng: Cởi/ mặc quần áo khi có nhu cầu |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
ÂM NHẠC -NDTT: Dạy vận động: Five litter duck NDKH:Trò chơi: Nghe âm thanh |
ÂM NHẠC -NDTT: Vận động: Cháu hát về đảo xa -NDKH: Nghe hát: Nơi đảo xa -Trò chơi: Sóng biển |
ÂM NHẠC Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Cho tôi đi làm mưa với NDKH: Nghe nhạc: Tiếng sáo trúc Tc:Tiếng hát ở đâu |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: ĐI đâu mà vôi mà vàng Tc: Nghe giai điệu đoán tên bài hát |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
- Trực nhật : Lau tủ kệ trong lớp - Bình bầu bé ngoan cuối tuần
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 11 - LỚP A2K3
Thời gian 5 tuần (30/10/2017 - 01/11/2017)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 29/10 -2/11) |
TUẦN 2 (Từ ngày 5/11 – 9/11) |
TUẦN 3 (Từ ngày 12/11 -16/11) |
TUẦN 4 (Từ ngày 19/11 - 23/11) |
TUẦN 5 ( từ 26/11- 1/12) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
TẠO HÌNH Vẽ chân dung người thân trong gia đình ( vở vẽ) |
TẠO HÌNH Nặn các đồ dùng nhà bếp ( chảo, bát, xoong) |
TẠO HÌNH Sáng tạo thiệp tặng cô. ( thổi màu, pha màu) |
TẠO HÌNH Chấm màu nước |
TẠO HÌNH Nặn ô tô |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
||
Chiều |
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 4
|
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 5
|
Làm vở bài tập : + Tập tô nét trang 3,4
|
Làm quen bàn tính |
Làm vở tạo hình trang 3 |
|
Thứ 3 |
Sáng |
KPKH Gia đình có 3 thế hệ |
KPKH Chế biến bữa ăn cho gia đình ( làm muối lạc, canh rau ngót) |
HĐKP KP: Bé tập làm cô giáo. |
HĐKP Gió từ đâu đến |
HĐKP Các loại phương tiện giao thông |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
||
Chiều |
KNS : Bàn tay yêu thương
|
KNS: Ăn uống sạch se |
Kỹ năng: Lau miệng khi ăn xong, khi miệng bị bẩn |
Kỹ năng: Cầm cốc uống nước bằng 2 tay, xác định nóng lạnh khi cầm cốc |
Thực hành kỹ năng: Đối thoại |
|
LQCV: e,ê |
LQCV: Trò chơi với chữ cái e,ê |
Tập tô e, ê |
Ôn tập các chữ cái đã học |
Tập tô các chữ cái đã học |
||
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC -NDTT: Dạy vận động: Five litter duck NDKH:Trò chơi: Nghe âm thanh |
ÂM NHẠC -NDTT: Vận động: Cháu hát về đảo xa -NDKH: Nghe hát: Nơi đảo xa -Trò chơi: Sóng biển |
ÂM NHẠC Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Cho tôi đi làm mưa với NDKH: Nghe nhạc: Tiếng sáo trúc Tc:Tiếng hát ở đâu |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: ĐI đâu mà vôi mà vàng Tc: Nghe giai điệu đoán tên bài hát |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQ VTiếng Anh ( BN) |
||
Chiều |
VĂN HỌC Truyện: Gà trống và Vịt Bầu |
VĂN HỌC Thơ: Dê con đi chợ |
VĂN HỌC Thơ: bó hoa tặng cô |
VĂN HỌC Đóng kịch: Hoàng tử ếch |
VĂN HỌC Truyện: Ngựa đỏ và lạc đà |
|
Thứ 5 |
Sáng |
LQVT Làm quen với các số đồng hồ số |
LQVT Nhận biết giớ chẵn trên đồng hồ |
LQVT Sắp xếp theo quy tắc nhóm có 5 đối tượng Sắp xếp theo quy tắc ( 2:1:1) |
LQVT Tạo nhóm 2 đối tượng theo dấu hiệu ( hình dạng). |
LQVT Xác định thời gian và các mùa trong năm
|
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
NK vẽ |
||
Chiều |
Kỹ năng: Cởi/ mặci quần áo khi có nhu cầu |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
VẬN ĐỘNG Đi thăng bằng trên ván dốc |
VẬN ĐỘNG Bật xa tối thiểu 50cm |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Nhảy vượt chướng ngại vật Tc: kéo co
|
VẬN ĐỘNG VĐCB: Chạy theo hiệu lệnh. Tc: hái quả |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế 1,5m x 30cm |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
- Trực nhật : Lau tủ kệ trong lớp - Bình bầu bé ngoan cuối tuần
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 11 - LỚP A3K3
Thời gian 5 tuần (30/10/2017 - 01/11/2017)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 29/10 -2/11) |
TUẦN 2 (Từ ngày 5/11 – 9/11) |
TUẦN 3 (Từ ngày 12/11 -16/11) |
TUẦN 4 (Từ ngày 19/11 - 23/11) |
TUẦN 5 ( từ 26/11- 1/12) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
TẠO HÌNH Vẽ chân dung người thân trong gia đình ( vở vẽ) |
TẠO HÌNH Nặn các đồ dùng nhà bếp ( chảo, bát, xoong) |
TẠO HÌNH Sáng tạo thiệp tặng cô. ( thổi màu, pha màu) |
TẠO HÌNH Chấm màu nước |
TẠO HÌNH Nặn ô tô |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
||
Chiều |
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 4
|
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 5
|
Làm vở bài tập : + Tập tô nét trang 3,4
|
Làm quen bàn tính |
Làm vở tạo hình trang 3 |
|
Thứ 3 |
Sáng |
LQVT Làm quen với các số đồng hồ số |
LQVT Nhận biết giớ chẵn trên đồng hồ |
LQVT Sắp xếp theo quy tắc nhóm có 5 đối tượng Sắp xếp theo quy tắc ( 2:1:1) |
LQVT Tạo nhóm 2 đối tượng theo dấu hiệu ( hình dạng). |
LQVT Xác định thời gian và các mùa trong năm
|
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
||
Chiều |
KNS : Bàn tay yêu thương
|
KNS: Ăn uống sạch se |
Kỹ năng: Lau miệng khi ăn xong, khi miệng bị bẩn |
Kỹ năng: Cầm cốc uống nước bằng 2 tay, xác định nóng lạnh khi cầm cốc |
Thực hành kỹ năng: Đối thoại |
|
LQCV: e,ê |
LQCV: Trò chơi với chữ cái e,ê |
Tập tô e, ê |
Ôn tập các chữ cái đã học |
Tập tô các chữ cái đã học |
||
Thứ 4 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG Đi thăng bằng trên ván dốc |
VẬN ĐỘNG Bật xa tối thiểu 50cm |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Nhảy vượt chướng ngại vật Tc: kéo co
|
VẬN ĐỘNG VĐCB: Chạy theo hiệu lệnh. Tc: hái quả |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế 1,5m x 30cm |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQ VTiếng Anh ( BN) |
||
Chiều |
VĂN HỌC Truyện: Gà trống và Vịt Bầu |
VĂN HỌC Thơ: Dê con đi chợ |
VĂN HỌC Thơ: bó hoa tặng cô |
VĂN HỌC Đóng kịch: Hoàng tử ếch |
VĂN HỌC Truyện: Ngựa đỏ và lạc đà |
|
Thứ 5 |
Sáng |
KPKH Gia đình có 3 thế hệ |
KPKH Chế biến bữa ăn cho gia đình ( làm muối lạc, canh rau ngót) |
HĐKP KP: Bé tập làm cô giáo. |
HĐKP Gió từ đâu đến |
HĐKP Các loại phương tiện giao thông |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
||
Chiều |
Kỹ năng: Cởi/ mặci quần áo khi có nhu cầu |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
ÂM NHẠC -NDTT: Dạy vận động: Five litter duck NDKH:Trò chơi: Nghe âm thanh |
ÂM NHẠC -NDTT: Vận động: Cháu hát về đảo xa -NDKH: Nghe hát: Nơi đảo xa -Trò chơi: Sóng biển |
ÂM NHẠC Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Cho tôi đi làm mưa với NDKH: Nghe nhạc: Tiếng sáo trúc Tc:Tiếng hát ở đâu |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: ĐI đâu mà vôi mà vàng Tc: Nghe giai điệu đoán tên bài hát |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
- Trực nhật : Lau tủ kệ trong lớp - Bình bầu bé ngoan cuối tuần
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 11 - LỚP A4K3
Thời gian 5 tuần (29/10/2018 - 1/12/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 ( từ 29/10 -2/11) |
TUẦN 2 (Từ ngày 5/11 – 9/11) |
TUẦN 3 (Từ ngày 12/11 -16/11) |
TUẦN 4 (Từ ngày 19/11 - 23/11) |
TUẦN 5 ( từ 26/11- 1/12) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
TẠO HÌNH Vẽ chân dung người thân trong gia đình ( vở vẽ) |
TẠO HÌNH Nặn các đồ dùng nhà bếp ( chảo, bát, xoong) |
TẠO HÌNH Sáng tạo thiệp tặng cô. ( thổi màu, pha màu) |
TẠO HÌNH Chấm màu nước |
TẠO HÌNH Nặn ô tô |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
Năng khiếu Múa |
||
Chiều |
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 4
|
Làm vở bài tập : + LQVT : Trang 5
|
Làm vở bài tập : + Tập tô nét trang 3,4
|
Làm quen bàn tính |
Làm vở tạo hình trang 3 |
|
Thứ 3 |
Sáng |
KPKH Gia đình có 3 thế hệ |
KPKH Chế biến bữa ăn cho gia đình ( làm muối lạc, canh rau ngót) |
HĐKP KP: Bé tập làm cô giáo. |
HĐKP Gió từ đâu đến |
HĐKP Các loại phương tiện giao thông |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
||
Chiều |
KNS : Bàn tay yêu thương
|
KNS: Ăn uống sạch se |
Kỹ năng: Lau miệng khi ăn xong, khi miệng bị bẩn |
Kỹ năng: Cầm cốc uống nước bằng 2 tay, xác định nóng lạnh khi cầm cốc |
Thực hành kỹ năng: Đối thoại |
|
LQCV: e,ê |
LQCV: Trò chơi với chữ cái e,ê |
Tập tô e, ê |
Ôn tập các chữ cái đã học |
Tập tô các chữ cái đã học |
||
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC -NDTT: Dạy vận động: Five litter duck NDKH:Trò chơi: Nghe âm thanh |
ÂM NHẠC -NDTT: Vận động: Cháu hát về đảo xa -NDKH: Nghe hát: Nơi đảo xa -Trò chơi: Sóng biển |
ÂM NHẠC Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: Cho tôi đi làm mưa với NDKH: Nghe nhạc: Tiếng sáo trúc Tc:Tiếng hát ở đâu |
ÂM NHẠC NDTT: Vận động: ĐI đâu mà vôi mà vàng Tc: Nghe giai điệu đoán tên bài hát |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQV Tiếng Anh ( BN) |
LQ VTiếng Anh ( BN) |
||
Chiều |
VĂN HỌC Truyện: Gà trống và Vịt Bầu |
VĂN HỌC Thơ: Dê con đi chợ |
VĂN HỌC Thơ: bó hoa tặng cô |
VĂN HỌC Đóng kịch: Hoàng tử ếch |
VĂN HỌC Truyện: Ngựa đỏ và lạc đà |
|
Thứ 5 |
Sáng |
LQVT Làm quen với các số đồng hồ số |
LQVT Nhận biết giớ chẵn trên đồng hồ |
LQVT Sắp xếp theo quy tắc nhóm có 5 đối tượng Sắp xếp theo quy tắc ( 2:1:1) |
LQVT Tạo nhóm 2 đối tượng theo dấu hiệu ( hình dạng). |
LQVT Xác định thời gian và các mùa trong năm
|
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
Năng khiếu vẽ |
||
Chiều |
Kỹ năng: Cởi/ mặci quần áo khi có nhu cầu |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
Làm bài tập tư duy |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
VẬN ĐỘNG Đi thăng bằng trên ván dốc |
VẬN ĐỘNG Bật xa tối thiểu 50cm |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Nhảy vượt chướng ngại vật Tc: kéo co
|
VẬN ĐỘNG VĐCB: Chạy theo hiệu lệnh. Tc: hái quả |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế 1,5m x 30cm |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||
Chiều |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
-Trực nhật : Kê bàn, lau bàn, xếp ghế - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật: Lau lá cây - Bình bầu bé ngoan cuối tuần |
-Trực nhật : Lau dọn các góc đồ chơi -Bình bầu bé ngoan cuối tuấn |
- Trực nhật : Lau tủ kệ trong lớp - Bình bầu bé ngoan cuối tuần
|