KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10 - LỚP B1K3
Thời gian 4 tuần (1/10/2018 - 26/10/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 01 /10 – 05/10) |
TUẦN 2 (Từ ngày 0810-12/10) |
TUẦN 3 (Từ ngày 15/10- 19/10) |
TUẦN 4 (Từ ngày22/10-26/10) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: VĐ: Head, shoulders, knees and toes - Nghe: Năm ngón tay ngoan T/C: Đoán tên bạn hát |
ÂM NHẠC NDTT: Nghe: Nhật ký của mẹ - Hát :Em bé ngoan -T/C:Tai ai tinh
|
ÂM NHẠC NDTT:Hát: thật đáng yêu -Nghe: Là con gái thật tuyệt t/c: Chiếc hộp âm nhạc |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: khuôn mặt cười Nghe: i have dream t/c: Tai ai tinh |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
||
Chiều |
KN sử dụng sách vở, đóng mở sách đúng cách - Nhận biết ký hiệu của mình |
Đóng mở nắp có ren |
KN buộc dây chun buộc tóc |
KN tự xúc miệng, lau miệng khi ăn xong |
|
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Đặp nổi tạo hình khuôn mặt ( in khuông mặt, đắp nổi mắt, mũi, mồm, tai) |
TẠO HÌNH Nặn Quả táo, củ cà rốt |
TẠO HÌNH Xâu vòng ống hút, Trang trí kẹp tóc, dây nơ bạn gái ( dùng dạ, vải vụn buộc thành nơ-> gắn lên chun, kẹp tóc) |
TẠO HÌNH Xé dán tạo khuôn mặt cảm xúc (xé dán mắt, mũi, mồm -> dán lên đĩa giấy)
|
Chiều |
Làm quen bàn tính - phép tính 1+1 |
Chơi ghép hình Trí Uẩn |
Làm quen bàn tính - phép tính 1+2 |
Ghép hình trí Uẩn |
|
|
Tráo thẻ GleenDoman |
Làm bưu thiếp tặng bà , tặng mẹ |
Kỹ năng nhào đất, xoay tròn, ấn dẹt
|
Gập giấy tạo hình con bướm Bù bài |
|
Thứ 4 |
Sáng |
HĐKP Các giác quan trên cơ thể ( xúc giác - khứu giác, vị giác, thính giác, thị giác. Luyện tập sử dụng các giác quan qua các bài tập) |
HĐKP Bé sinh ra và lớn lên như thế nào ( quá trình sinh sản, các đk để bé lớn lên, GD tình yêu thương, biết ơn với GĐ) |
HĐKP Là con gái thật tuyệt ( GD vai trò của người phụ nữ, Kỹ năng chăm sóc, làm đẹp bản thân và bạn bè. Làm quà tặng ) |
HĐKP Cảm xúc của bé ( Kỹ năng nhận biết, thể hiện cảm xúc) |
Chiều |
Làm vở bé tập vẽ trang 2 |
Tráo thẻ GleenDoman |
Làm vở Trò chơi học tập trang 1,2 |
Làm bài tập tư duy |
|
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
||
Thứ 5 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Tung bóng lên cao và bắt t/c: Hỏi sói |
VĂN HỌC Thơ: Chiếc balo |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bò chui qua cổng T/C: Bật qua suối nhỏ |
VĂN HỌC Thơ:Giữ nụ cười xinh |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
||
Chiều |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
LQ tiếng anh |
|
VĂN HỌC Thơ:Trăng sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi bước lùi t/c: Cướp cờ |
VĂN HỌC Truyện: Ba cô gái |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Đập và bắt bóng tại chỗ t/c: về đúng nhà |
||
Thứ 6 |
Sáng
|
LQV TOÁN So sánh chiều dài của 3 đối tượng |
LQV TOÁN Gộp 2 nhóm trong phạm vi 3 và tách |
LQV TOÁN Xác định vị trí ở giữa, bên phải, bên trái của đồ vật. |
LQV TOÁN Tạo nhóm có số lượng là 3 đối tượng theo dấu hiệu màu sắc |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
||
Chiều |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10 - LỚP B2K3
Thời gian 4 tuần (1/10/2018 - 26/10/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 01 /10 – 05/10) |
TUẦN 2 (Từ ngày 0810-12/10) |
TUẦN 3 (Từ ngày 15/10- 19/10) |
TUẦN 4 (Từ ngày22/10-26/10) |
||
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Tung bóng lên cao và bắt t/c: Hỏi sói |
VĂN HỌC Thơ: Chiếc balo |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bò chui qua cổng T/C: Bật qua suối nhỏ |
VĂN HỌC Thơ:Giữ nụ cười xinh |
|
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
|||
Chiều |
KN sử dụng sách vở, đóng mở sách đúng cách - Nhận biết ký hiệu của mình |
Đóng mở nắp có ren |
KN buộc dây chun buộc tóc |
KN tự xúc miệng, lau miệng khi ăn xong |
||
Thứ 3 |
Sáng |
LQV TOÁN So sánh chiều dài của 3 đối tượng |
LQV TOÁN Gộp 2 nhóm trong phạm vi 3 và tách |
LQV TOÁN Xác định vị trí ở giữa, bên phải, bên trái của đồ vật. |
LQV TOÁN Tạo nhóm có số lượng là 3 đối tượng theo dấu hiệu màu sắc |
|
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
|||
Chiều |
KN lựa chọn trang phục |
Làm bưu thiếp tặng bà , tặng mẹ |
Kỹ năng nhào đất, xoay tròn, ấn dẹt
|
Gập giấy tạo hình con bướm Bù bài |
||
Tráo thẻ GleenDoman |
Chơi ghép hình Trí Uẩn |
Làm quen bàn tính - phép tính 1+2 |
Ghép hình trí Uẩn |
|||
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: VĐ: Head, shoulders, knees and toes -Nghe: Năm ngón tay ngoan T/C: Đoán tên bạn hát |
ÂM NHẠC NDTT: Nghe: Nhật ký của mẹ - Hát :Em bé ngoan -T/C:Tai ai tinh
|
ÂM NHẠC NDTT:Hát: thật đáng yêu -Nghe: Là con gái thật tuyệt t/c: Chiếc hộp âm nhạc |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: khuôn mặt cười Nghe: i have dream t/c: Tai ai tinh |
|
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
|||
Chiều |
Làm vở bé tập vẽ trang 2 |
Làm vở Thủ công trang 2 |
Làm vở Trò chơi học tập trang 1,2 |
Làm bài tập tư duy |
||
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|||
Thứ 5 |
Sáng |
TẠO HÌNH Đặp nổi tạo hình khuôn mặt ( in khuông mặt, đắp nổi mắt, mũi, mồm, tai) |
TẠO HÌNH Nặn Quả táo, củ cà rốt |
TẠO HÌNH Xâu vòng ống hút, Trang trí kẹp tóc, dây nơ bạn gái ( dùng dạ, vải vụn buộc thành nơ-> gắn lên chun, kẹp tóc) |
TẠO HÌNH Xé dán tạo khuôn mặt cảm xúc (xé dán mắt, mũi, mồm -> dán lên đĩa giấy)
|
|
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
|||
Chiều |
VĂN HỌC Thơ:Trăng sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi bước lùi t/c: Cướp cờ |
VĂN HỌC Truyện: Ba cô gái |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Đập và bắt bóng tại chỗ t/c: về đúng nhà |
||
|
||||||
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐKP Các giác quan trên cơ thể ( xúc giác - khứu giác, vị giác, thính giác, thị giác. Luyện tập sử dụng các giác quan qua các bài tập) |
HĐKP Bé sinh ra và lớn lên như thế nào ( quá trình sinh sản, các đk để bé lớn lên, GD tình yêu thương, biết ơn với GĐ) |
HĐKP Là con gái thật tuyệt ( GD vai trò của người phụ nữ, Kỹ năng chăm sóc, làm đẹp bản thân và bạn bè. Làm quà tặng ) |
HĐKP Cảm xúc của bé ( Kỹ năng nhận biết, thể hiện cảm xúc) |
|
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
|||
Chiều |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10 - LỚP B3K3
Thời gian 4 tuần (1/10/2018 - 26/10/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 01 /10 – 05/10) |
TUẦN 2 (Từ ngày 0810-12/10) |
TUẦN 3 (Từ ngày 15/10- 19/10) |
TUẦN 4 (Từ ngày22/10-26/10) |
|||
Thứ 2 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: VĐ: Head, shoulders, knees and toes -Nghe: Năm ngón tay ngoan T/C: Đoán tên bạn hát |
ÂM NHẠC NDTT: Nghe: Nhật ký của mẹ - Hát :Em bé ngoan -T/C:Tai ai tinh
|
ÂM NHẠC NDTT:Hát: thật đáng yêu -Nghe: Là con gái thật tuyệt t/c: Chiếc hộp âm nhạc |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: khuôn mặt cười Nghe: i have dream t/c: Tai ai tinh |
||
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
||||
Chiều |
KN sử dụng sách vở, đóng mở sách đúng cách - Nhận biết ký hiệu của mình |
Đóng mở nắp có ren |
KN buộc dây chun buộc tóc |
KN tự xúc miệng, lau miệng khi ăn xong |
|||
Thứ 3 |
Sáng |
TẠO HÌNH Đặp nổi tạo hình khuôn mặt ( in khuông mặt, đắp nổi mắt, mũi, mồm, tai) |
TẠO HÌNH Nặn Quả táo, củ cà rốt |
TẠO HÌNH Xâu vòng ống hút, Trang trí kẹp tóc, dây nơ bạn gái ( dùng dạ, vải vụn buộc thành nơ-> gắn lên chun, kẹp tóc) |
TẠO HÌNH Xé dán tạo khuôn mặt cảm xúc (xé dán mắt, mũi, mồm -> dán lên đĩa giấy) |
||
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
||||
Chiều |
Làm quen bàn tính - phép tính 1+1 |
Chơi ghép hình Trí Uẩn |
Làm quen bàn tính - phép tính 1+2 |
Ghép hình trí Uẩn |
|||
|
Tráo thẻ GleenDoman |
Làm bưu thiếp tặng bà , tặng mẹ |
Kỹ năng nhào đất, xoay tròn, ấn dẹt
|
Gập giấy tạo hình con bướm Bù bài |
|||
Thứ 4 |
Sáng |
HĐKP Các giác quan trên cơ thể ( xúc giác - khứu giác, vị giác, thính giác, thị giác. Luyện tập sử dụng các giác quan qua các bài tập) |
HĐKP Bé sinh ra và lớn lên như thế nào ( quá trình sinh sản, các đk để bé lớn lên, GD tình yêu thương, biết ơn với GĐ) |
HĐKP Là con gái thật tuyệt ( GD vai trò của người phụ nữ, Kỹ năng chăm sóc, làm đẹp bản thân và bạn bè. Làm quà tặng ) |
HĐKP Cảm xúc của bé ( Kỹ năng nhận biết, thể hiện cảm xúc) |
||
Chiều |
Làm vở bé tập vẽ trang 2 |
Tráo thẻ GleenDoman |
Làm vở Trò chơi học tập trang 1,2 |
Làm bài tập tư duy |
|||
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
||||
Thứ 5 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Tung bóng lên cao và bắt t/c: Hỏi sói |
VĂN HỌC Thơ: Chiếc balo |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bò chui qua cổng T/C: Bật qua suối nhỏ |
VĂN HỌC Thơ:Giữ nụ cười xinh |
||
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
||||
Chiều |
VĂN HỌC Thơ:Trăng sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi bước lùi t/c: Cướp cờ |
VĂN HỌC Truyện: Ba cô gái |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Đập và bắt bóng tại chỗ t/c: về đúng nhà |
|||
|
|||||||
Thứ 6 |
Sáng
|
LQV TOÁN So sánh chiều dài của 3 đối tượng |
LQV TOÁN Gộp 2 nhóm trong phạm vi 3 và tách |
LQV TOÁN Xác định vị trí ở giữa, bên phải, bên trái của đồ vật. |
LQV TOÁN Tạo nhóm có số lượng là 3 đối tượng theo dấu hiệu màu sắc |
||
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
||||
Chiều |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
|||
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10 - LỚP B4K3
Thời gian 4 tuần (1/10/2018 - 26/10/2018)
THỜI GIAN |
TUẦN 1 (Từ ngày 01 /10 – 05/10) |
TUẦN 2 (Từ ngày 0810-12/10) |
TUẦN 3 (Từ ngày 15/10- 19/10) |
TUẦN 4 (Từ ngày22/10-26/10) |
|
Thứ 2 |
Sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Tung bóng lên cao và bắt t/c: Hỏi sói |
VĂN HỌC Thơ: Chiếc balo |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Bò chui qua cổng T/C: Bật qua suối nhỏ |
VĂN HỌC Thơ:Giữ nụ cười xinh |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
LQV Tiếng Anh (BN) |
||
Chiều |
KN sử dụng sách vở, đóng mở sách đúng cách - Nhận biết ký hiệu của mình |
Đóng mở nắp có ren |
KN buộc dây chun buộc tóc |
KN tự xúc miệng, lau miệng khi ăn xong |
|
Thứ 3 |
Sáng |
LQV TOÁN So sánh chiều dài của 3 đối tượng |
LQV TOÁN Gộp 2 nhóm trong phạm vi 3 và tách |
LQV TOÁN Xác định vị trí ở giữa, bên phải, bên trái của đồ vật. |
LQV TOÁN Tạo nhóm có số lượng là 3 đối tượng theo dấu hiệu màu sắc |
KN lựa chọn trang phục |
Làm bưu thiếp tặng bà , tặng mẹ |
Kỹ năng nhào đất, xoay tròn, ấn dẹt
|
Gập giấy tạo hình con bướm Bù bài |
||
Chiều |
Tráo thẻ GleenDoman |
Chơi ghép hình Trí Uẩn |
Làm quen bàn tính - phép tính 1+2 |
Ghép hình trí Uẩn |
|
Thứ 4 |
Sáng |
ÂM NHẠC NDTT: VĐ: Head, shoulders, knees and toes -Nghe: Năm ngón tay ngoan T/C: Đoán tên bạn hát |
ÂM NHẠC NDTT: Nghe: Nhật ký của mẹ - Hát :Em bé ngoan -T/C:Tai ai tinh
|
ÂM NHẠC NDTT:Hát: thật đáng yêu -Nghe: Là con gái thật tuyệt t/c: Chiếc hộp âm nhạc |
ÂM NHẠC NDTT: Hát: khuôn mặt cười Nghe: i have dream t/c: Tai ai tinh |
Chiều |
Làm vở bé tập vẽ trang 2 |
Làm vở Thủ công trang 2 |
Làm vở Trò chơi học tập trang 1,2 |
Làm bài tập tư duy |
|
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
||
Thứ 5 |
Sáng |
TẠO HÌNH Đặp nổi tạo hình khuôn mặt ( in khuông mặt, đắp nổi mắt, mũi, mồm, tai) |
TẠO HÌNH Nặn Quả táo, củ cà rốt |
TẠO HÌNH Xâu vòng ống hút, Trang trí kẹp tóc, dây nơ bạn gái ( dùng dạ, vải vụn buộc thành nơ-> gắn lên chun, kẹp tóc) |
TẠO HÌNH Xé dán tạo khuôn mặt cảm xúc (xé dán mắt, mũi, mồm -> dán lên đĩa giấy)
|
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
NK Múa |
||
Chiều |
VĂN HỌC Thơ:Trăng sáng |
VẬN ĐỘNG VĐCB: Đi bước lùi t/c: Cướp cờ |
VĂN HỌC Truyện: Ba cô gái |
VẬN ĐỘNG VĐCB:Đập và bắt bóng tại chỗ t/c: về đúng nhà |
|
Thứ 6 |
Sáng
|
HĐKP Các giác quan trên cơ thể ( xúc giác - khứu giác, vị giác, thính giác, thị giác. Luyện tập sử dụng các giác quan qua các bài tập) |
HĐKP Bé sinh ra và lớn lên như thế nào ( quá trình sinh sản, các đk để bé lớn lên, GD tình yêu thương, biết ơn với GĐ) |
HĐKP Là con gái thật tuyệt ( GD vai trò của người phụ nữ, Kỹ năng chăm sóc, làm đẹp bản thân và bạn bè. Làm quà tặng ) |
HĐKP Cảm xúc của bé ( Kỹ năng nhận biết, thể hiện cảm xúc) |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
NK Vẽ |
||
Chiều |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
LQV Tiếng Anh |
|
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |
TH phòng kỹ năng |